• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Tải về tiện ích
  • Quản lý thi công

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

  • Việt Anh

    SĐT: 0969 002 448

    Zalo: 0969 002 448

Danh sách đại lý

  • Thanh Hóa

    Mr Minh Quyết
    SĐT: 0988849199
  • Vĩnh Phúc

    Mr Thành - Cty HOÀNG ANH
    SĐT: 0963 892 868

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

  • Việt Anh

    0969 002 448

Quy trình giám sát, kiểm tra và nghiệm thu lớp bê tông nhựa

GIÁM SÁT, KIỂM TRA & NGHIỆM THU LỚP BÊ TÔNG NHỰA

Công tác giám sát kiểm tra được tiến hành thường xuyên trước khi rải, trong khi rải và sau khi rải lớp bê tông nhựa. Các quy định về công tác kiểm tra nêu dưới đây là quy định tối thiểu, căn cứ vào tình hình thực tế tại công trình mà Tư vấn giám sát có thể tăng tần suất kiểm tra cho phù hợp.

1. Kiểm tra hiện trường trước khi thi công bê tông nhựa

Bao gồm việc kiểm tra các hạng mục sau:

  • Tình trạng bề mặt trên đó sẽ rải bê tông nhựa, độ dốc ngang, dốc dọc, cao độ, bề rộng;
  • Tình trạng lớp nhựa tưới thấm bám hoặc dính bám;
  • Hệ thống cao độ chuẩn;
  • Thiết bị rải, lu lèn, thiết bị thông tin liên lạc, lực lượng thi công, hệ t hống đảm bảo an toàn giao thông và an toàn lao động.

2. Kiểm tra chất lượng vật liệu

Kiểm tra chấp thuận vật liệu khi đưa vào công trình:

  • Tư vấn giám sát phải thực hiện kiểm tra công tác thí nghiệm vật liệu theo yêu cầu và tần suất quy định. Các thí nghiệm phải được làm tại mỏ, nơi cung cấp, sản xuất, nếu đạt yêu cầu mới được vận chuyển ra công trường để thi công.
  • Nhựa đường: kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng theo quy định tại TCVN 7493: 2005 (trừ chỉ tiêu Độ nhớt động học ở 1350C) cho mỗi đợt nhập vật liệu;
  • Vật liệu tưới thấm bám, dính bám: kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng của vật liệu tưới dính bám, thấm bám áp dụng cho công trình cho mỗi đợt nhập vật liệu;
  • Đá dăm, cát, bột khoáng:

Kiểm tra trong quá trình sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa:

Theo quy định tại Bảng 4:

Bảng 4: Kiểm tra vật liệu trong quá trình sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa

Loại vật liệu

Chỉ tiêu kiểm tra

Tần suất

Vị trí kiểm tra

Căn cứ

1. Đá dăm

- Thành phần hạt
- Hàm lượng hạt thoi dẹt
- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét

2 ngày/lần hoặc 200m3/lần

Khu vực tập kết đá dăm

 

2. Cát

- Thành phần hạt

 

2 ngày/lần hoặc200m3/lần

Khu vực tập kết cát

 

- Hệ số đương lượng cát- ES

 

 

3. Bột khoáng

- Thành phần hạt
- Chỉ số dẻo

2 ngày/lần hoặc 50 tấn

Kho chứa

 

4. Nhựa đường

- Độ kim lún
- Điểm hoá mềm

1 ngày/lần

Thùng nấu nhựa đường sơ bộ

TCVN 7493: 2005

CHÚ THÍCH:

Với trạm trộn liên tục: tần suất kiểm tra cốt liệu (đá dăm, cát, bột khoáng) là 1 lần/ngày

Tư vấn giám sát phải có trách nhiệm giám sát chặt chẽ quá trình cân đong vật liệu trước khi đưa vào thùng trộn. Kết quả giám sát này, cùng với các số liệu in tự động về số liệu từng mẻ trộn phải được lưu trữ để phục vụ cho công tác kiểm tra, kiểm định sau này.

3. Kiểm tra tại trạm trộn:

Theo quy định tại Bảng 5:

Bảng 5: Kiểm tra tại trạm trộn

Hạng mục

Chỉ tiêu/phương pháp

Tần suất

Vị trí kiểm tra

Căn cứ

1. Vật liệu tại các phễu nóng

Thành phần hạt

1 ngày/lần

Các phễu nóng

Thành phần hạt của từng phễu

(hot bin)

2. Công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa

- Thành phần hạt

1 ngày/lần

Trên xe tải hoặc phễu nhập liệu của máy rải

Các chỉ tiêu của hỗn hợp bê tông nhựa đã được phê duyệt

- Hàm lượng nhựa đường

- Độ ổn định Marshall

- Độ rỗng dư

- Khối lượng thể tích mẫu bê tông nhựa

- Tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa

2 ngày/lần

3. Hệ thống cân đong vật liệu

Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định, kiểm tra tình trạng thực tế

1 ngày/ lần

Toàn trạm trộn

Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn

4. Hệ thống nhiệt kế

Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt

1 ngày/ lần

Toàn trạm trộn

Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn

5. Nhiệt độ nhựa đường

Nhiệt kế

1 giờ/lần

Thùng nấu sơ bộ, thùng trộn

 

6. Nhiệt độ cốt liệu sau khi sấy

Nhiệt kế

1 giờ/lần

Tang sấy

 

7. Nhiệt độ trộn

Nhiệt kế

Mỗi mẻ trộn

Thùng trộn

 

8. Thời gian trộn

Đồng hồ

Mỗi mẻ trộn

Phòng điều khiển

 

9. Nhiệt độ hỗn hợp khi ra khỏi thùng trộn

Nhiệt kế

Mỗi mẻ trộn

Phòng điều khiển

 

4. Kiểm tra trong khi thi công:

Theo quy định tại Bảng 6:

Bảng 6: Kiểm tra trong khi thi công lớp bê tông nhựa

Hạng mục

Chỉ tiêu/

phương pháp

Mật độ kiểm tra

Vị trí

kiểm tra

Căn cứ

1. Nhiệt độ hỗn hợp trên xe tải

Nhiệt kế

Mỗi xe

Thùng xe

 

2. Nhiệt độ khi rải hỗn hợp

Nhiệt kế

50 mét/điểm

Ngay sau

máy rải

 

3. Nhiệt độ lu lèn hỗn hợp

Nhiệt kế

50 mét/điểm

Mặt đường

 

4. Chiều dày lớp bê tông nhựa

Thuốn sắt

50 mét/điểm

Mặt đường

Hồ sơ thiết kế

5. Công tác lu lèn

Sơ đồ lu, tốc độ lu, số lượt lu, tải trọng lu, các quy định khi lu lèn

Thường xuyên

Mặt đường

 

6. Các mối nối dọc, mối nối ngang

Quan sát bằng mắt

Mỗi mối nối

Mặt đường

 

7. Độ bằng phẳng sau khi lu sơ bộ

Thước 3 mét

25 mét/mặt cắt

Mặt đường

Khe hở không

quá 5 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

Kích thước hình học: theo quy định tại Bảng 7

Bảng 7: Sai số cho phép của các đặc trưng hình học

TT

Hạng mục

Phương pháp

Mật độ đo

Sai số cho phép

Quy định về tỷ lệ điểm đo đạt yêu cầu

1

Bề rộng

Thước thép

50 m / mặt cắt

- 5 cm

Tổng số chỗ hẹp không quá 5% chiều dài đường

2

Độ dốc ngang

Máy thuỷ bình

50 m / mặt cắt

 

≥ 95 % tổng số   điểm đo

- Đối với lớp dưới

± 0,5%

- Đối với lớp trên

± 0,25%

3

Chiều dày

Khoan lõi

2000 m2        / 1 tổ 3 mẫu

 

≥ 95 % tổng số điểm đo, 5% còn lại không vượt quá 10 mm.

 

- Đối với lớp dưới

± 8% chiều dầy

- Đối với lớp trên

± 5% chiều dầy

4

Cao độ

Máy thuỷ bình

50 m/ điểm

 

≥ 95 % tổng số điểm đo, 5% còn lại sai số không vượt quá    ±10 mm

- Đối với lớp dưới

- 10 mm;

+ 5 mm

- Đối với lớp trên

± 5 mm

Độ bằng phẳng mặt đường:

  • Sử dụng thiết bị đo IRI để kiểm tra độ bằng phẳng. Báo cáo kết quả kiểm tra IRI được chi tiết cho từng 100m dài; trường hợp mặt đường có độ bằng phẳng kém cục bộ thì báo cáo kết quả IRI cho từng đoạn 50 m hoặc nhỏ hơn. Trường hợp chiều dài đoạn bê tông nhựa ngắn (≤ 1 Km) thì kiểm tra bằng thước 3 mét. Tiêu chuẩn nghiệm thu nêu tại Bảng 8.

Bảng 8: Tiêu chuẩn nghiệm thu độ bằng phẳng

Hạng mục

Mật độ kiểm tra

Yêu cầu

1. Độ bằng phẳng IRI

Toàn bộ chiều dài, các làn xe

Theo quy định tại

TCVN 8865:2011

2. Độ bằng phẳng đo bằng thước 3m (khi mặt đường có chiều dài ≤1 Km)

25m / 1 làn xe

Theo quy định tại

TCVN 8864:2011

Độ nhám mặt đường:

Tiêu chuẩn nghiệm thu quy định tại bảng 9:

Bảng 9: Tiêu chuẩn nghiệm thu độ nhám mặt đường

Hạng mục

Mật độ kiểm tra

Yêu cầu

Độ nhám mặt đường theo phương pháp rắc cát

5 điểm đo / 1 Km/ 1làn

Theo quy định tại TCVN 8866:2011

 

Độ chặt lu lèn:

Hệ số độ chặt lu lèn (K) của các lớp bê tông nhựa không được nhỏ hơn 0,98 .

K = gtn / go

Trong đó:

  • gtn: Khối lượng thể tích trung bình của bê tông nhựa sau khi thi công ở hiện trường, g/cm3 (xác định trên mẫu khoan);
  • go : Khối lượng thể tích trung bình của bê tông nhựa ở trạm trộn tương ứng với lý trình kiểm tra, g/cm3 (xác định trên mẫu đúc Marshall tại trạm trộn theo quy định tại Bảng 10 hoặc trên mẫu bê tông nhựa lấy từ các lý trình tương ứng được đúc chế bị lại).

Mật độ kiểm tra: 2500 m2 mặt đường (hoặc 330m dài đường 2 làn xe) /1 tổ 3 mẫu khoan

Kiểm tra thành phần cấp phối, hàm lượng nhựa

Thành phần cấp phối cốt liệu, hàm lượng nhựa đường lấy từ mẫu nguyên dạng ở mặt đường tương ứng với lý trình kiểm tra phải thoả mãn công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa đã được phê duyệt với sai số nằm trong quy định ở Bảng 7. Mật độ kiểm tra: 2500m2 mặt đường/ 1 mẫu (hoặc 330m dài đường 2 làn xe/ 1 mẫu).

Độ ổn định Marshall kiểm tra trên mẫu khoan:

Sử dụng mẫu khoan đã xác định chiều dầy và độ chặt để xác định. Độ ổn định Marshall phải ≥ 75% giá trị độ ổn định quy định ở Bảng 2. Độ dẻo, độ rỗng dư xác định từ mẫu khoan phải nằm trong giới hạn cho phép (Bảng 2).

Kiểm tra độ dính bám

Sự dính bám giữa lớp bê tông nhựa với lớp dưới phải tốt, được nhận xét đánh giá bằng mắt tại các mẫu khoan.

Kiểm tra chất lượng mối nối

Chất lượng các mối nối được đánh giá bằng mắt. Mối nối phải ngay thẳng, bằng phẳng, không rỗ mặt, không bị khấc, không có khe hở.

Khôi phục mặt đường sau khi thử nghiệm

Tất cả các lỗ khoan lấy mẫu để kiểm tra và thí nghiệm hoặc các mục đích khác Nhà thầu phải lấp ngay lại bằng nhựa nóng và được đầm chặt theo các yêu cầu ở mục 8.7.

Quy định trong đo đạc nghiệm thu

  • Trong trường hợp chiều dày các lớp bê tông nhựa nhỏ hơn giá trị theo hồ sơ thiết kế nhưng vẫn đảm bảo sai số theo các quy định hiện hành, khối lượng bê tông nhựa sẽ được giảm trừ khi thanh toán. Phần chiết giảm được quy định như sau:

Với bê tông nhựa lớp dưới (dày 7cm):

Độ dày lớp bê tông nhựa (theo phương pháp khoan lõi)

Tỷ lệ thanh toán cho Nhà thầu theo giá trị hợp đồng

-1 đến 1mm

1 đến 2 mm

2 đến 4 mm

4 đến 5.6 mm

>5.6mm

100%

99 %

97 %

95%

Không được thanh toán

6. Hồ sơ nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

Bao gồm các nội dung sau:

  • Kết quả kiểm tra chấp thuận vật liệu khi đưa vào công trình;
  • Thiết kế sơ bộ;
  • Thiết kế hoàn chỉnh;
  • Biểu đồ quan hệ giữa tốc độ cấp liệu (tấn/giờ) và tốc độ băng tải (m/phút) cho đá dăm và cát.
  • Thiết kế được phê duyệt công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa;
  • Hồ sơ của công tác rải thử, trong đó có quyết định của Tư vấn về nhiệt độ lu lèn, sơ đồ lu, số lượt lu trên một điểm…
  • Nhật ký từng chuyến xe chở hỗn hợp bê tông nhựa: khối lượng hỗn hợp, nhiệt độ của hỗn hợp khi xả từ thùng trộn vào xe, thời gian rời trạm trộn, thời gian đến công trường, nhiệt độ hỗn hợp khi đổ vào máy rải; thời tiết khi rải, lý trình rải;
  • Hồ sơ kết quả kiểm tra theo các yêu cầu quy định từ Bảng 4 đến Bảng 9.

Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:

Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c

- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c

- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c

- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461

___________________

Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: 

Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ: 

 

Bài viết liên quan

Hướng dẫn làm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu phần mặt đường xi măng trên phần mềm nghiệm thu 360 bản 2023

Hướng dẫn làm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu phần mặt đường xi măng trên phần mềm nghiệm thu 360 bản 2023

Hướng dẫn chi tiết cách lập hồ sơ nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng

Hướng dẫn làm hồ sơ nghiệm thu công tác đào đắp công trình giao thông trên phần mềm nghiệm thu 360

Hướng dẫn làm hồ sơ nghiệm thu công tác đào đắp công trình giao thông trên phần mềm nghiệm thu 360

Hướng dẫn chi tiết lập hồ sơ nền đường phần đào và đắp

Miễn phí 100% tính năng theo dõi kiểm soát và nghiệm thu công trình dự án thi công xây dựng online

Miễn phí 100% tính năng theo dõi kiểm soát và nghiệm thu công trình dự án thi công xây dựng online

Công cụ hữu hiệu và miễn phí cho Chủ đầu tư xây dựng bằng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 bản 2023

Tặng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 phiên bản 2023 miễn phí cho cơ quan Nhà Nước và Giáo Viên

Tặng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 phiên bản 2023 miễn phí cho cơ quan Nhà Nước và Giáo Viên

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Tiêu chuẩn TCVN 9155:2012 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khoan khảo sát địa chất công trình (ĐCCT) để thiết kế xây dựng và sửa chữa công trình thủy lợi áp dụng với các loại hố

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Thông tư 106/2021/TT-BQP này quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (sau đây gọi tắt là thiết kế xây dựng) đối với dự án đầu tư xây dựng phục vụ quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định đầu tư hoặc ủy quyền quyết định đầu tư.

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Cơ quan chuyên môn về xây dựng Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định thiết kế kỹ thuật trường hợp thiết kế ba bước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trường hợp thiết kế hai bước.

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Chi phí xây dựng trong dự toán gói thầu thi công xây dựng xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 11/2021/TT-BXD 

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Ngày 08 tháng 9 năm 2021 Bộ Xây Dựng ban hành Thông tư Số: 14/2021/TT-BXD thay thế Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16/3/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng.

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Chi phí thiết kế bước bản vẽ thi công dự án có nhiều loại công trình

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Ngày 09 tháng 02 năm 2021 Chính Phủ ban hành Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng thay thế Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong công tác lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019 quy định các yêu cầu đối với công tác thi công, kiểm tra và nghiệm thu kết cấu lắp ghép từ cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước (gọi tắt là cấu kiện bê tông) trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Tiêu chuẩn TCVN 6475 : 2017  quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển đối với các hệ thống đường ống biển sử dụng để vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hyđrô cácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí và các chất lỏng khác trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 24
  • 25
  • ›
  • CÔNG TY CP CN TBT VIỆT NAM -MST:2803009275. Số:1580/2019/QTG
  • Địa chỉ: 122, đường Lê Lai, Khu phố 4, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá
  • Hotline: 0787 64 65 68
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: NTXD360.com - nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thị Thúy (Xa La, Thanh Trì, Hà Nội) ĐT: 0971 954 610
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Tất Thắng ĐT: 090.336.7479-096.636.0702
Hotline: 0787646568
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68