Chi tiết điều chỉnh hệ số 0,9 của Thông tư 02/2020/TT-BXD cho TT09 và NĐ68 hạng mục chung và nhà tạm
2 trường hợp phải điều chỉnh chi phí chung và nhà tạm về 0,9 được Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp như sau
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Thí nghiệm vật liệu xây dựng để kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu theo quy chuẩn, quy định hiện hành nhằm đảm bảo chất lượng để đưa vào xây dựng công trình, làm cơ sở đánh giá nghiệm thu công việc và nghiệm thu đưa vào sử dụng.
Kết quả thử nghiệm được cấp từ hoạt động thí nghiệm vật liệu xây dựng được sử dụng làm căn cứ cấp các chứng nhận hợp quy sản phẩm (như QCVN 16:2019/BXD) và hợp chuẩn sản phẩm (như TCVN 9340:2012, TCVN 7570:2006, TCVN 9113:2012,…)
STT |
Tên phép thử |
Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
CÁT TỰ NHIÊN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
||
1 |
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
2 |
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176 |
3 |
Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:06, AASHTO-T21 |
4 |
Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) |
TCVN 7572-15:2006 |
5 |
Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic |
TCVN 7572-14:2006 |
CÁT NGHIỀN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
||
6 |
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
7 |
Xác định hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm |
TCVN 9205:2012 |
8 |
Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) |
TCVN 7572-15:2006 |
9 |
Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic |
TCVN 7572-14:2006 |
CỐT LIỆU LỚN (ĐÁ DĂM, SỎI, SỎI DĂM) DÙNG CHO BÊ TÔNG |
||
10 |
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
11 |
Xác định mác của đá dăm |
TCVN 7572-10:06 |
12 |
XĐ độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm |
TCVN 7572-11:06 |
13 |
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176 |
14 |
Xác định tạp chất hữu cơ trong sỏi |
TCVN 7572-9:06; AASHTO-T21 |
15 |
Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) |
TCVN 7572-15:2006 |
16 |
Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic |
TCVN 7572-14:2006 |
GẠCH ĐẶC ĐẤT SÉT NUNG |
||
17 |
Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-2:2009 |
18 |
Cường độ uốn |
TCVN 6355-3:2009 |
19 |
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
GẠCH RỖNG ĐẤT SÉT NUNG |
||
20 |
Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-2:2009 |
21 |
Cường độ uốn |
TCVN 6355-3:2009 |
22 |
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
23 |
Xác định chiều dày thành, vách |
TCVN 6355-1:2009 |
GẠCH BÊ TÔNG |
||
24 |
Xác định cường độ nén |
TCVN 6477:2016 |
25 |
Xác định độ thấm nước |
TCVN 6355-3:2009 |
26 |
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG |
||
27 |
Xác định độ bám dính |
TCVN 2097:2015 |
28 |
Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn |
TCVN 8653-4:2012 |
29 |
Xác định chu kỳ nóng lạnh của sơn phủ ngoại thất |
TCVN 8653-5:2012 |
KÍNH MÀU HẤP THỤ NHIỆT |
||
30 |
Sai lệch chiều dày |
TCVN 7219:2018 |
31 |
Khuyết tật ngoại quan |
TCVN 7219:2018 |
KÍNH PHỦ BỨC XẠ THẤP |
||
32 |
Sai lệch chiều dày |
TCVN 7219:2018 |
33 |
Khuyết tật ngoại quan |
TCVN 9808:2013 |
ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN |
||
34 |
Độ bền uốn |
TCVN 6415-4:2016 |
35 |
Độ chịu mài mòn |
TCVN 4732:2016 |
ỐNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-I) |
||
36 |
Độ bền ngắn hạn |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
37 |
Ứng suất thử kéo một trục |
TCVN 7434-1÷2:2004 |
38 |
Độ căng khi đứt Thử kéo một trục |
TCVN 7434-1÷2:2004 |
ỐNG NHỰA POLYETYLEN (PE) |
||
39 |
Độ bền thủy tĩnh |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
40 |
Độ dãn khi đứt |
TCVN 7434-1:2004 |
ỐNG NHỰA POLYPROPYLEN (PP) |
||
41 |
Độ bền với áp suất bên trong |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
42 |
Độ bền va đập |
ISO 9854-1÷2 |
SẢN PHẨM HỢP KIM NHÔM DẠNG PROFILE |
||
43 |
Độ bền kéo |
TCVN 197-1:2014 |
44 |
Độ dãn dài |
TCVN 197-1:2014 |
45 |
Thành phần hóa học |
ASTM E1251 |
THANH PROFILE POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) |
||
46 |
Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính |
BS EN 477 |
47 |
Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150oC |
BS EN 478 |
48 |
Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt |
BS EN 479 |
49 |
Độ bền góc hàn thanh profile |
TCVN 7452-4:2004 |
Lưu ý khi nghiệm thu vật liệu: Các bạn nên chú ý để nghiệm thu vật liệu đầy đủ bởi vì chúng ta thường thiếu vật liệu nghiệm thu do không xác định được công tác đó có phải nghiệm thu vật liệu hay không? tần xuất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu đó là bao nhiêu, tiêu chuẩn nào quy định?.
Để giải quyết vấn đề đó nếu bạn sử dụng Phần mềm Quản lý chất lượng 360 thì phần mềm sẽ Tự động phân tích biên bản nghiệm thu vật liệu hiện trường và đầu vào theo đúng quy định, tiêu chuẩn hiện hành cho các bạn.
Có thể bạn quan tâm:
►Tải phần mềm Phần mềm Quản lý chất lượng 360
►Tải phần mềm viết nhật ký tự động miễn phí vĩnh viễn
► Hướng dẫn cách lập hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, thanh quyết toán
► Hướng dẫn lập hồ sơ dự toán, đấu thầu
►Hướng dẫn các nội dung cho bạn nào làm về Quản lý dự án
Bài viết liên quan
Chi tiết điều chỉnh hệ số 0,9 của Thông tư 02/2020/TT-BXD cho TT09 và NĐ68 hạng mục chung và nhà tạm
2 trường hợp phải điều chỉnh chi phí chung và nhà tạm về 0,9 được Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp như sau
Lợi nhuận doanh nghiệp xây dựng là bao nhiêu? vì sao phải tăng cường công cụ hỗ trợ
Chia sẻ về vấn đề lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng nằm ở đâu?
Vai trò và trách nhiệm của nhà thầu phụ trong hồ sơ chất lượng, khối lượng thanh toán
Nhà thầu phụ có phải ký vào biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu khối lượng hoàn thành hay chỉ cần nhà thầu chính ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành với tư vấn giám sát và chủ đầu tư
NĐ số 62/2016/NĐ-CP quy định thành phần các bên tham gia ký vào phiếu Kết quả thí nghiệm vật liệu
Theo Phụ lục III của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP Phiếu kết quả thí nghiệm do tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng lập được phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp
Thi công bê tông đầm lăn, ưu nhược điểm của bê tông đầm lăn.
Về định nghĩa, dựa vào thành phần cấu tạo, bê tông đầm lăn là loại bê tông nghèo xi măng.
KHOẢNG CÁCH HỢP LÝ GIỮA CÁC CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP NHƯ THẾ NÀO LÀ HỢP LÝ?
Cột là kết cấu chính trong kết cấu chịu lực của công trình. Cột chịu tất cả các lực trong nhà vì thế nên cần tính toán khoảng cách giữa các cột sao cho hợp lý.
BÊ TÔNG CỐT THÉP LÀ GÌ? ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM
Bê tông cốt thép là bê tông có chứa các thanh thép, tấm hoặc sợi nhúng để tăng cường vật liệu.
Hướng dẫn lập hồ sơ nghiệm thu quản lý chất lượng miễn phí cấp tốc đơn giản nhất (Dương Thắng)
Tài liệu hướng dẫn học lầm hồ sơ nghiệm thu miễn phí nhanh và đơn giản nhất được Dương Thắng và tổ biên tập nghiệp vụ hồ sơ Nghiệm thu xây dựng 360 thực hiện
Quy định về lâp Phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng
Cục giám định nhà nước trả lời câu hỏi về Quy định về lâp Phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng
Chuyển tiếp áp dụng Nghị định số 68/2019/NĐ-CP như thế nào?
Bộ Xây dựng trả lời về việc thực hiện Chuyển tiếp áp dụng Nghị định số 68/2019/NĐ-CP .
[Góc hỏi đáp] Quy định về điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng
Cục giám đinh nhà nước trả lời thắc mắc về điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng
QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI
Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu quy trình kỹ thuật thi công cọc khoan nhồi đúng kỹ thuật.
Mục đích và quy trình đóng cọc thử đúng kỹ thuật
Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu mục địch và quy trình đóng cọc thử đúng kỹ thuật.
MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP KHI LẬP HỒ SƠ THANH TOÁN
Nghiệm thu xây dựng 360 liệt kê một số lỗi thường gặp khi lập hồ sơ thanh toán.
MỘT SỐ SAI SÓT KHI LÀM HỒ SƠ NGHIỆM THU THANH TOÁN ĐƯỢC CHIA SẺ TỪ CHUYÊN GIA
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 chia sẻ kinh nghiệm cùng người làm hồ sơ để tránh sai sót