Các nội dung cần biết trước khi làm hồ sơ nghiệm thu, QLCL hay còn gọi là KCS cần nắm
Hướng dẫn cách thực hiện nhanh và đảm bảo hồ sơ nghệm thu, quyết toán cuối năm không bị trễ để giải ngân
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nghiệm thu công việc xây dựng được quy định cụ thể tại Điều 21 Nghị Định 06/2021/NĐ-CP VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG cụ tể như sau:
1. Căn cứ vào kế hoạch thí nghiệm, kiểm tra đối với các công việc xây dựng và tiến độ thi công thực tế trên công trường, người trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng và chịu trách nhiệm về kết quả đánh giá chất lượng công việc xây dựng đã được thi công, nghiệm thu; kết quả nghiệm thu được xác nhận bằng biên bản.
2. Người giám sát thi công xây dựng công trình phải căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng, các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình thi công xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu để kiểm tra các công việc xây dựng được yêu cầu nghiệm thu.
3. Người giám sát thi công xây dựng phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng trong khoảng thời gian không quá 24 giờ kể từ khi nhận được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng. Trường hợp không đồng ý nghiệm thu phải thông báo lý do bằng văn bản cho nhà thầu thi công xây dựng.
4. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng được lập cho từng công việc xây dựng hoặc lập chung cho nhiều công việc xây dựng của một hạng mục công trình theo trình tự thi công, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Tên công việc được nghiệm thu;
b) Thời gian và địa điểm nghiệm thu;
c) Thành phần ký biên bản nghiệm thu;
d) Kết luận nghiệm thu, trong đó nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);
đ) Chữ ký, họ và tên, chức vụ của người ký biên bản nghiệm thu;
e) Phụ lục kèm theo (nếu có).
5. Thành phần ký biên bản nghiệm thu:
a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính;
c) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ đối với trường hợp có tổng thầu, nhà thầu chính.
6. Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng EPC:
a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của tổng thầu EPC hoặc người trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư đối với phần việc do mình giám sát theo quy định của hợp đồng;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu EPC.
Trường hợp tổng thầu EPC thuê nhà thầu phụ thì người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu EPC và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ ký biên bản nghiệm thu;
c) Đại diện chủ đầu tư theo thỏa thuận với tổng thầu (nếu có).
7. Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng chìa khóa trao tay:
a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của tổng thầu;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu.
8. Trường hợp nhà thầu là liên danh thì người phụ trách trực tiếp thi công của từng thành viên trong liên danh ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng do mình thực hiện."
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------&-------
.......... , ngày......tháng .....năm
Công trình: ................................................................................................................................
Hạng mục công trình: ..............................................................................................................
Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................................
Kính gửi:
- Chủ đầu tư: …………………………………………….. |
- Tư vấn giám sát: ……………………………………….. |
- Căn cứ vào nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, biện pháp thi công được chủ đầu tư phê duyệt
- Căn cứ hợp đồng thi công xây dựng, hồ sơ được giao
- Các kết quả kiểm tra thí nghiệm chất lượng vật liệu.
Lý trình/Vị trí:
Nội dung yêu cầu:
……………………………………………………………………………………………
Thời gian:
Bắt đầu:...................................................
Kết thúc:..................................................
Địa điểm: ...................................................
Cam kết của nhà thầu thi công
Nhà thầu đã thực hiện nghiệm thu công tác theo đúng hồ sơ thiết kế BVTC được phê duyệt, đảm bảo chất lượng, khối lượng và đạt yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Đơn vị thi công chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư, tư vấn giám sát và pháp luật về chất lượng, khối lượng các hạng mục công việc yêu cầu nghiệm thu nêu trên.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
--------&--------
……….. , ngày......tháng .....năm
BIÊN BẢN SỐ: ............
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: ............................................................................................................................
Hạng mục: ………………………………………………………………………………….
Địa điểm xây dựng: ..............................................................................................................
I. Tên công việc được nghiệm thu:
……………………………………………………………..
- Lý trình: ............................................................................
II. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
1. Tư vấn giám sát: |
|
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
2. Đơn vị thi công: |
|
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............ , ngày.....tháng.....năm.... |
Kết thúc: .............. , ngày.....tháng.....năm.... |
Địa điểm: ...................................................... |
IV. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu
- Căn cứ nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- Căn cứ kế hoặc thí nghiệm và tiến độ thi công thực tế trên công trường
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận, các chỉ dẫn kỹ thuật của công trình
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng.
- Hợp đồng thi công xây lắp công trình số:
- Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi công
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu
- Biên bản hiện trường:
- Nhật ký thi công và phụ lục kèm theo (nếu có)
b. Vế chất lượng công việc xây dựng:
- Đạt yêu cầu thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật thi công hiện hành
c. Khối lượng đã thực hiện.
- Có phụ lục kèm theo
V. Kết luận:
- Đồng ý nghiệm thu, cho triển khai các công việc tiếp theo:
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã hoàn thiện:
Yêu cầu khác: .................................................................
TƯ VẤN GIÁM SÁT |
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc -------&------- ......... Ngày .... tháng ..... năm ....... BIÊN BẢN SỐ: ............................ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
Công trình: ................................................................................................................
Hạng mục công trình: ..............................................................................................
Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
I. Đối tượng nghiệm thu:
Hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng
Công trình: ............................
II. Thành phần tham gia nghiệm thu:
1. Chủ đầu tư: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
2. Tư vấn giám sát: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
3. Đơn vị thi công: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
4. Đơn vị tư vấn thiết kế: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
5. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:...................................................
Kết thúc:..................................................
Địa điểm: ................................................
III. Đánh giá bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng:
Số:....................... Ngày..........tháng......... năm .........
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ý kiến khác:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
IV. Kết luận :
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GIÁM SÁT THI CÔNG
|
ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
TƯ VẤN THIẾT KẾ
|
Lưu ý: Theo Nghị Định 06/2021/NĐ-CP thì mục " Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu" Trong biên bản nghiệm thu là không bắt buộc. Nhưng trong thực tế nghiệm thu công việc rất nhiều đơn vị Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát vẫn yêu cầu nhà thầu bổ sung các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu. Vậy nên người viết vẫn đưa vào biên bản để người đọc có thể tại về đầy đủ để tham khảo, không sử dụng đến các bạn có thể xóa đi.
Mẫu biên bản nghiệm thu được xuất ra từ phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Tất cả các biểu mẫu trên đều được xuất ra từ phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360.
Phần mềm NGHIỆM THU, HOÀN CÔNG 360 là 1 phần mềm nghiêm thu hoàn công quyêt toán và nhật ký tự động. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm làm hồ sơ hoàn công để đồng bộ với kiểm soát hồ sơ cho tốt thì mua ủng hộ kinh phí. Hiện tại phần mềm đang giảm giá 50% khóa cứng sử dụng vĩnh viễn 6 triệu còn 3 triệu nếu bạn mua ngay hôm nay)
Để tìm hiểu thêm hoặc có vướng mắc gì trong quá trình cài đặt sử dụng vui lòng liên hệ:
Mr Hòa: 0377 101 345 / 0343 758 588
Ms Thúy: 0787 64 65 68 - 0971 954 610
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng phần mềm hoàn công 360
NỘI DUNG LIÊN QUAN:
►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm hoàn công 360
CÓ THỂ BẠN CẦN :
Bài viết liên quan
Các nội dung cần biết trước khi làm hồ sơ nghiệm thu, QLCL hay còn gọi là KCS cần nắm
Hướng dẫn cách thực hiện nhanh và đảm bảo hồ sơ nghệm thu, quyết toán cuối năm không bị trễ để giải ngân
Hướng dẫn hướng dẫn nghị định 68/2019/NĐ-CP chi tiết nhất tạm thời khi chưa có Thông Tư hướng dẫn
Khi mà NĐ 68/2019 đã có hiệu lujwcj mà chưa có TT hứơng dẫn thì các bạn có thể tạm áp dụng cái này
Đánh giá, so sánh giá trị, định mức đơn giá cũ so với NĐ68/2019 về giá trị xây lắp
Về cơ bản các chi phí quản lý đều tăng nhưng định mức xây dựng thì giảm đáng kể
Hướng dẫn cách tính chi tiết cụ thể cho NĐ68/2019 BXD tất cả các phần liên quan
Tóm tắt nội dung dự thảo sơ bộ các thông tư hướng dẫn chi tiết cho NDD68/2019 BXD gồm tất cả các phần nhân công, máy, chi phí quản lý, đo bóc ...
Điểm mới TT04/2019 so với TT26/2016 về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Các điểm mới về quản lý chất lượng xây dựng của TT04/2019 và TT26/2016 mà người làm hồ sơ cần nắm
Nguồn: Thanh Nga (BXD)
Cục Giám Định Nhà Nước trả lời về Chủ Đầu Tư có phải ký biên bản nghiệm thu xây dựng không?
Tổ chức nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng thì thành phần ký biên bản nghiệm thu gồm những ai, có cần đại diện chủ đầu tư tham gia và ký biên bản nghiệm thu hay không?
Phụ lục chi tiết biên bản nghiệm thu theo 04/2019/TT-BXD về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình
Phụ lục đính kèm thông tư 04/2019 về quản lý chất lượng công trình
- Báo cáo về thông tin của hạng mục công trình, công trình xây dựng, Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng, Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng, Báo cáo định kỳ về công tác giám sát thi công xây dựng công trình., Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu
TT 04/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BXD chi tiết quản lý chất lượng
Sử đổi, bổ xung cho TT 26/2016/TT-BXD
Các bài học và kinh nghiệm, nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình
Các bài học và kinh nghiệm giám sát thi công xây dựng công trình
Toàn tập về kiến thức giám sát thi công công trình (Tác giả: GS.TS.Vũ trọng Hồng - Đại học Thủy lợi)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng QCVN 16:2017
Ngày 29/9/2017, Bộ Xây dựng đã có Thông tư 10/2017/TT-BXD về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
Phần I: Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông
- Xi măng poóc lăng, Xi măng poóc lăng hỗn hợp, Xi măng poóc lăng bền sun phát, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
Các tính chất chủ yếu của bê tông tự lèn dùng cát nghiền cấp phối mác cao
Bài báo này trình bày các nội dung sau: Phương pháp thí nghiệm và nguyên liệu chế tạo bê tông tự lèn; thiết kế và chế phẩm của bê tông tự lèn dùng cát nghiền. Kết quả nghiên cứu, thiết kế được ba cấp phổi bê tông tự lèn dùng cát nghiền với mác M400, M500 và M600 đảm bảo cường độ và tính công tác
TS. Vũ Quốc Vương, Bộ môn Vật liệu xây dựng trường Đại học Thủy lợi
[Sưu tầm, tổng hợp]
Vướng mắc chi phí Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn theo thông tư số 09/2016/TT-BTC
Hướng dẫn thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sau khi có quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của Kho Bạc Nhà nước
Một số sai sót, gian lận thường gặp trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng (Phần III)
Trong quá trình đầu tư dự án kiểm toán nhà nước đã chỉ ra nhiều bất cập
Phần III
Nguồn vốn đầu tư, chi phí đầu tư, chất lượng và tiến độ công trình, chi phí đầu tư tính vào giá trị công trình, giá trị tài sản bàn giao cho sản xuất sử dụng, Kiểm toán tình hình công nợ và vật tư, thiết bị tồn đọng
Kiểm toán chỉ ra các vấn đề về kinh tế, hiệu quả và tính hiệu lực của dự án đầu tư (Phần II)
Kiểm toán đả chỉ ra nhiều vấn đề trong tính toán kinh tế, tính hiệu quả và hiệu lực của các dự án đầu tư xây dựng công trình
Phần II:
Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế, dự toán, lựa chọn nhà thầu, hợp đồng và thực hiện hợp đồng, quản lý thi công xây dựng, điều kiện, năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động xây dựng
Các sai sót trong quá trình nghiệm thu quyết toán dự án (phần I)
Trong quá trình nghiệm thu thanh quyết toán dự án thường các kiểm toán luôn tìm được nhiều sai sót trong quá trình đầu tư.
Phần I các sai sót trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và công tác thực hiện dự án đầu tư, công tác nghiệm thu, thanh quyết toán, đưa công trình vào khai thác, sử dụng