Hướng dẫn thuế VAT 8% và 10% theo văn bản 2688/BTC-TCT Bộ Tài Chính và 498/VKT-GXD Viện Kinh Tế 2022
Vấn đề về xuất hóa đơn 2022 và đề xuất cho VAT đối với dự án đầu tư xây dựng, tư vấn ... liê quan xây dựng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nghiệm thu công việc xây dựng được quy định cụ thể tại Điều 21 Nghị Định 06/2021/NĐ-CP VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG cụ tể như sau:
1. Căn cứ vào kế hoạch thí nghiệm, kiểm tra đối với các công việc xây dựng và tiến độ thi công thực tế trên công trường, người trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng và chịu trách nhiệm về kết quả đánh giá chất lượng công việc xây dựng đã được thi công, nghiệm thu; kết quả nghiệm thu được xác nhận bằng biên bản.
2. Người giám sát thi công xây dựng công trình phải căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng, các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình thi công xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu để kiểm tra các công việc xây dựng được yêu cầu nghiệm thu.
3. Người giám sát thi công xây dựng phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng trong khoảng thời gian không quá 24 giờ kể từ khi nhận được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng. Trường hợp không đồng ý nghiệm thu phải thông báo lý do bằng văn bản cho nhà thầu thi công xây dựng.
4. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng được lập cho từng công việc xây dựng hoặc lập chung cho nhiều công việc xây dựng của một hạng mục công trình theo trình tự thi công, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Tên công việc được nghiệm thu;
b) Thời gian và địa điểm nghiệm thu;
c) Thành phần ký biên bản nghiệm thu;
d) Kết luận nghiệm thu, trong đó nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);
đ) Chữ ký, họ và tên, chức vụ của người ký biên bản nghiệm thu;
e) Phụ lục kèm theo (nếu có).
5. Thành phần ký biên bản nghiệm thu:
a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính;
c) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ đối với trường hợp có tổng thầu, nhà thầu chính.
6. Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng EPC:
a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của tổng thầu EPC hoặc người trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư đối với phần việc do mình giám sát theo quy định của hợp đồng;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu EPC.
Trường hợp tổng thầu EPC thuê nhà thầu phụ thì người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu EPC và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ ký biên bản nghiệm thu;
c) Đại diện chủ đầu tư theo thỏa thuận với tổng thầu (nếu có).
7. Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng chìa khóa trao tay:
a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của tổng thầu;
b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu.
8. Trường hợp nhà thầu là liên danh thì người phụ trách trực tiếp thi công của từng thành viên trong liên danh ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng do mình thực hiện."
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------&-------
.......... , ngày......tháng .....năm
Công trình: ................................................................................................................................
Hạng mục công trình: ..............................................................................................................
Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................................
Kính gửi:
- Chủ đầu tư: …………………………………………….. |
- Tư vấn giám sát: ……………………………………….. |
- Căn cứ vào nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, biện pháp thi công được chủ đầu tư phê duyệt
- Căn cứ hợp đồng thi công xây dựng, hồ sơ được giao
- Các kết quả kiểm tra thí nghiệm chất lượng vật liệu.
Lý trình/Vị trí:
Nội dung yêu cầu:
……………………………………………………………………………………………
Thời gian:
Bắt đầu:...................................................
Kết thúc:..................................................
Địa điểm: ...................................................
Cam kết của nhà thầu thi công
Nhà thầu đã thực hiện nghiệm thu công tác theo đúng hồ sơ thiết kế BVTC được phê duyệt, đảm bảo chất lượng, khối lượng và đạt yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Đơn vị thi công chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư, tư vấn giám sát và pháp luật về chất lượng, khối lượng các hạng mục công việc yêu cầu nghiệm thu nêu trên.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
--------&--------
……….. , ngày......tháng .....năm
BIÊN BẢN SỐ: ............
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Công trình: ............................................................................................................................
Hạng mục: ………………………………………………………………………………….
Địa điểm xây dựng: ..............................................................................................................
I. Tên công việc được nghiệm thu:
……………………………………………………………..
- Lý trình: ............................................................................
II. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
1. Tư vấn giám sát: |
|
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
2. Đơn vị thi công: |
|
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
Ông (Bà): .............................................. |
Chức vụ: ............................................... |
III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu
Bắt đầu: ............ , ngày.....tháng.....năm.... |
Kết thúc: .............. , ngày.....tháng.....năm.... |
Địa điểm: ...................................................... |
IV. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu
- Căn cứ nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- Căn cứ kế hoặc thí nghiệm và tiến độ thi công thực tế trên công trường
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận, các chỉ dẫn kỹ thuật của công trình
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng.
- Hợp đồng thi công xây lắp công trình số:
- Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi công
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu
- Biên bản hiện trường:
- Nhật ký thi công và phụ lục kèm theo (nếu có)
b. Vế chất lượng công việc xây dựng:
- Đạt yêu cầu thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật thi công hiện hành
c. Khối lượng đã thực hiện.
- Có phụ lục kèm theo
V. Kết luận:
- Đồng ý nghiệm thu, cho triển khai các công việc tiếp theo:
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã hoàn thiện:
Yêu cầu khác: .................................................................
TƯ VẤN GIÁM SÁT |
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc -------&------- ......... Ngày .... tháng ..... năm ....... BIÊN BẢN SỐ: ............................ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
Công trình: ................................................................................................................
Hạng mục công trình: ..............................................................................................
Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
I. Đối tượng nghiệm thu:
Hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng
Công trình: ............................
II. Thành phần tham gia nghiệm thu:
1. Chủ đầu tư: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
2. Tư vấn giám sát: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
3. Đơn vị thi công: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
4. Đơn vị tư vấn thiết kế: |
|
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
Ông (Bà): ............................................ |
Chức vụ: .................................. |
5. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:...................................................
Kết thúc:..................................................
Địa điểm: ................................................
III. Đánh giá bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng:
Số:....................... Ngày..........tháng......... năm .........
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ý kiến khác:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
IV. Kết luận :
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GIÁM SÁT THI CÔNG
|
ĐƠN VỊ THI CÔNG
|
TƯ VẤN THIẾT KẾ
|
Lưu ý: Theo Nghị Định 06/2021/NĐ-CP thì mục " Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu" Trong biên bản nghiệm thu là không bắt buộc. Nhưng trong thực tế nghiệm thu công việc rất nhiều đơn vị Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát vẫn yêu cầu nhà thầu bổ sung các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu. Vậy nên người viết vẫn đưa vào biên bản để người đọc có thể tại về đầy đủ để tham khảo, không sử dụng đến các bạn có thể xóa đi.
Mẫu biên bản nghiệm thu được xuất ra từ phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Tất cả các biểu mẫu trên đều được xuất ra từ phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360.
Phần mềm NGHIỆM THU, HOÀN CÔNG 360 là 1 phần mềm nghiêm thu hoàn công quyêt toán và nhật ký tự động. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm làm hồ sơ hoàn công để đồng bộ với kiểm soát hồ sơ cho tốt thì mua ủng hộ kinh phí. Hiện tại phần mềm đang giảm giá 50% khóa cứng sử dụng vĩnh viễn 6 triệu còn 3 triệu nếu bạn mua ngay hôm nay)
Để tìm hiểu thêm hoặc có vướng mắc gì trong quá trình cài đặt sử dụng vui lòng liên hệ:
Mr Hòa: 0377 101 345 / 0343 758 588
Ms Thúy: 0787 64 65 68 - 0971 954 610
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng phần mềm hoàn công 360
NỘI DUNG LIÊN QUAN:
►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm hoàn công 360
CÓ THỂ BẠN CẦN :
Bài viết liên quan
Hướng dẫn thuế VAT 8% và 10% theo văn bản 2688/BTC-TCT Bộ Tài Chính và 498/VKT-GXD Viện Kinh Tế 2022
Vấn đề về xuất hóa đơn 2022 và đề xuất cho VAT đối với dự án đầu tư xây dựng, tư vấn ... liê quan xây dựng
Kiến thức cơ bản cho người lập hồ sơ gồm những gì?
Để thực hiện làm 1 bộ hồ sơ nghiệm thu, nhật ký thi công thì khi thao tác với phần mềm nghiệm thu xây dựng bạn chỉ cần nhập ngày bắt đầu và ngày kết thúc là được mà không phải làm gì nữa, tất cả các vấn đề khác như phân tích vật liệu nghiệm thu, ngày giờ nghiệm thu, viết nhật ký thi công hay kể cả vẽ tiến độ luôn cho bạn
Quy định về kế hoạch tổng hợp về an toàn của nhà thầu thi công xây dựng mới nhất
Nội dung của kế hoạch an toàn lao động được quy định trong Phụ lục III kế hoạch tổng hợp về an toàn ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
Nghị định 99/2021/NĐ-CP quy định mức tạm ứng hợp đồng không được vượt quá 30%
Ngày 11/11/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 99/2021/NĐ-CP Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công sẽ có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Quy định về Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện và và quy định về thẩm quyền trong dự án các cấp
Quy định thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Hướng dẫn tính chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng theo thông tư 10/2021/TT-BXD
Chi phí thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng theo quy định tại Khoản 8 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP: Chi phí được chủ đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
Hướng dẫn chi tiết chuẩn nhất về giảm thuế 8% theo Nghị định 15/2021 đối với sản phẩm xây dựng 2022
Hiểu rõ bản chất cấu tạo dự toán công trình khi vật liệu đầu vào có các loại thuế khác nhau 8% và 10%
Nhóm hàng hóa, dịch vụ được áp dụng mức giảm thuế giá trị gia tăng xuống 8% theo NĐ 15/2022/NĐ-CP
Từ ngày 01/02/2022 Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, xuống 8% đối với một số nhóm hàng hóa, dịch vụ ngoại trừ một số nhóm hàng hóa dịch vụ được quy định tại phụ lục I, II, III của Nghị định 15/2022/NĐ-CP
Đấu thầu kiểm toán độc lập theo Nghị định 99/2021/NĐ-CP, quy định về quyết toán vốn đầu tư dự án
Tôi công tác trong lĩnh vực tư vấn kiểm toán quyết toán dự án và tư vấn thẩm tra quyết toán. Theo quy định kiểm toán báo cáo quyết toán tại Khoản 3, Điều 35, Nghị định 99/2021/NĐ-CP
Hướng dẫn làm hồ sơ thanh toán theo mẫu 3a và mẫu 3c của nghị định 99 và các điểm cần lưu ý 2022
Cách làm và xử lý số liệu trong mẫu thanh toán 3a với 3c thay thế mẫu của Nghị định 99 mới nhất 2022
Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ
Tuyệt vời khi bảng thanh toán quay lại cách tính cũ thành mẫu 3a và 3c (04 cũ), rất phù hợp với thực tế và ít bị hiểu nhầm, tách riêng rành mạch về nội dung thanh toán và phát sinh
Đột phá về cách làm hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, nhật ký mới 2022
Làm bộ hồ sơ nghiệm thu như thế nào là đúng là đủ, là chuẩn?
Cách tính chi phí xây dựng trong dự toán công trình có sử dụng vốn ODA
Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình có sử dụng vốn ODA thì chi phí xây dựng trong dự toán có phải tính thêm 10% thuế giá trị gia tăng hay không?
Lập tiến độ thi công đơn giản trên phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Chức năng Lập tiến độ thi công là 1 tiện ích hoàn toàn miễn phí được tích hợp trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 là công cụ không thể thiếu khi lập hồ sơ dự thầu, quản lý tiến độ. Chức năng lập tiến độ thi công hỗ trợ kết xuất tiến độ thi công sang file Excel.