Hướng dẫn lập dự toán Gia Lai 2020 theo 223/SXD-QLXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn dự toán Gia Lai theo phương pháp trực tiếp, nhân công theo TT15/2019/BXD còn máy thi công theo đúng TT11/2019/BXD
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Người hướng dẫn: Dương Thắng
Liên hệ mua phần mềm để được hỗ trợ tốt nhất và nhiệt tình nhất: Zalo 090 336 7479 - 096 636 0702
Tải toàn bộ file mẫu dự toán công trình điện (bao gồm cả bản vẽ) theo đường dẫn ở dưới bài viết này
Các nội dung hướng dẫn lập dự toán gồm
- Đo bóc lập dự toán công trình điện lực phần móng trụ cột điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng hợp dự toán (giá trị xây lắp) các phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát
- Hướng dẫn nhập số liệu cho bảng thiết bị điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng mức đầu tư trong công trình điện lực cho phù hợp
- Hướng dẫn đưa các chi phí khảo sát về chi phí tư vấn, chi phí thiết bị về đúng phần thiết bị và lựa chọn loại công trình
Trong quá trình đo bóc bạn cần xem kỹ ít nhất 2 mặt cắt và tuân thủ phương pháp thực hiện từ dưới lên và từ trong ra để chánh sai sót, thiếu đầu việc thiếu khối lượng mà các bạn có thể tham khảo qua nội dung và hình ảnh dưới đây
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
AB.11312 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | m3 | 22,1040 |
Công thức đúng (V=h/6[ab+(a+a1)(b+b1)+a1b1]=21,132m3: | |||
Tạm lấy tính theo cách trung bình diện tích mặt cắt trên + diện tích dưới chia đôi nhân chiều cao | |||
((2,2+0,3*2)*(1,6+0,3*2)+(2,2+0,3*2+1,8*0,5*2)*(1,6+0,3*2+1,8*0,5*2))/2*1,8 = 22,104 | |||
AF.11111 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | m3 | 0,3520 |
Tính theo hình khối: 2,2*1,6*0,1 = 0,352 | |||
AF.81111 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 100m2 | 0,0763 |
Ván khuôn trong công thức chuẩn cho diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=PI[R*R+r*r+l(R+r)] | |||
Sxq=: 3,14*(0,25^2+0,225^2+0,8*(0,25+0,225))/100 = 0,0155 | |||
Ván khuôn ngoài (thực hiện theo chu vi hình): | |||
(1,4*4*0,6+(1,4*2+2*2)*0,4)/100 = 0,0608 | |||
AF.61110 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | tấn | 0,0101 |
Thép đai D8 thanh số 2 (PI*D^2/4)*L*7850/1000* Số thanh: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,9 đường kính +0,06*2 móc neo)*7850 Trọng lượng riêng của thép /1000 đơn vị tính *1 thanh = 0,0012 | |||
Thép đai D8 thanh số 3 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,7+0,06*2)*7850/1000 *4 thanh = 0,0037 | |||
Thép đai D10 thanh số 1 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,01^2/4)*(0,9+0,09+0,06) Tổng chiều dài *7850 Trọng lượng riêng/1000 đơn vị tính *8 thanh = 0,0052 | |||
AF.11212 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | m3 | 2,1721 |
Khối trên tính theo hình khối: 1,4*1,4*0,6 = 1,176 | |||
Khối dưới tính theo khối chữ nhật: 2*1,4*0,4 = 1,12 | |||
Trừ chiếm chỗ bê tông chèn và cột: -((3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng) = -0,1239 | |||
AF.11213 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | m3 | 0,1239 |
Bằng thể tích rỗng trừ cột chiến chỗ (Pi*R^2) | |||
(3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng = 0,1239 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: THI CÔNG MÓNG CỘT ĐIỆN | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 2.234.288 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 2.234.288 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | BNC | NC | |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | NCG | ||
- Hệ số điều chỉnh nhân công | NCG x 1 | BNC | ||
3 | Chi phí máy thi công | BM | M | |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | MG | ||
- Hệ số điều chỉnh máy thi công | MG x 1 | BM | ||
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 2.234.288 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | T x 6,2% | 138.526 | C |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 1,2% | 26.811 | LT |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 44.686 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 210.023 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 146.659 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 2.590.970 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 259.097 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 2.850.067 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 2.850.067 | ||
Làm tròn | 2.850.000 | |||
Bằng chữ: Hai triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
|
Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công |
||
Xin cấp mốc khống chế cao tọa độ quốc gia | |||
CF.11510 | Lập lưới khống chế mặt bằng (đường chuyền cấp 1 - địa hình cấp III) | điểm | 1,0000 |
CF.11610 | Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử | điểm | 1,0000 |
CG.11330 | Thủy chuẩn kỹ thuật. Địa hình cấp III | km | 1,0000 |
CH.21213 | Phóng tuyến và đo chiều dài tuyến (địa hình cấp III) (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Đo vẽ tuyến đường dây 110kV đoạn G3 đến G4. Cấp địa hình III | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Khảo sát phóng tuyến, đo chiều dài tuyến tạm | 100m | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CI.11130 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 dường đồng mức 0,5m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CI.11330 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000 dường đồng mức 1m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CK.11130 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11530 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- cấp địa hình III | 100ha | 1,0000 |
Giai đoạn TKBVTC | |||
CH.21213 | Khôi phục bàn giao tuyến (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Cắm cọc trung gian tuyến (20% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện |
|||
CC.11110 | Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 8m. Cấp đất đá I -III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hoá lý của mẫu nước toàn phần | mẫu | 2,0000 |
CB.21320 | Đo điện trở suất (sâu điện đối xứng) | 1 quan sát địa vật lý | 2,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện | |||
CC.11110 | Khoan tay đến độ sâu đến 8m đất đá cấp I-III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng (xác định 17 chỉ tiêu) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm mẫu nước (ăn mòn bê tông) | mẫu | 2,0000 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT XÂY DỰNG |
||||
Bản vẽ thi công | ||||
STT | Khoản mục chi phí | Kí hiệu | Cách tính | Thành tiền |
I | Chi phí trực tiếp | T | T =VL+NC+M | 493.925.885 |
1 | Chi phí vật liệu | VL | Dự toán chi tiết | 23.663.263 |
2 | Chi phí nhân công | NC | Dự toán chi tiết | 444.253.044 |
3 | Chi phí máy thi công | M | Dự toán chi tiết | 26.009.578 |
II | Chi phí chung | C | NC x 70% | 310.977.131 |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | TL | TL = (T+C) x 6% | 48.294.181 |
Giá thành khảo sát xây dựng | G | G = T+C+TL | 853.197.197 | |
1 | Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát | Gks x 2% | 17.063.944 | |
2 | Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát | Gks x 3% | 25.595.916 | |
3 | Chi phí hạng mục chung | Gks x 8% | 68.255.776 | |
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế | 964.112.833 | |||
Thuế VAT | 96.411.283 | |||
TỔNG CỘNG SAU THUẾ | 1.060.524.116 |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
PHẦN LẮP ĐẶT CỘT | |||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | 2,0000 | |
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
tt | Cung cấp cột điện | ||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | ||
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
* | Lắp đặt cột Thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp (Hệ số nhân công nhân thêm 1,1) | ||
D2.4011 | Vừa lắp vừa dựng cột thép hình loại 2 chân cao, 2 chân thấp, chiều cao cột <=15m, Hoàn thành thủ công | tấn | |
PHẦN TIẾP ĐỊA | |||
* | Tiếp địa RS-2 | ||
D2.7002 | Lắp dựng tiếp địa cột điện | 100kg | |
D2.8102 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L = 2,5m xuông đất cấp II | 10 cọc | |
D1.1032 | Vận chuyển tiếp địa thủ cồng | tấn/km | |
D1.2041 | Vận chuyển tiếp địa bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: LẮP ĐẶT CỘT VÀ TIẾP ĐỊA | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 91.904.654 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 91.904.654 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | NCHT | 125.192.701 | NC |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 125.192.701 | NCHT | |
3 | Chi phí máy thi công | MHT | 4.369.034 | M |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 4.369.034 | MHT | |
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 221.466.389 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | NC x 65% | C | |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 2,3% | LT | |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 4.429.328 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 4.429.328 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 13.553.743 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 239.449.460 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 23.944.946 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 263.394.406 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 263.394.406 | ||
Làm tròn | 263.394.000 | |||
Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi ba triệu ba trăm chín mươi bốn nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 4970/2016
Nếu vừa lắp vừa dựng mà chân thấp chân cao thì phải sử dụng thêm hệ số cho nhân công lắp đặt
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 203/2020
Cách áp dụng định mức xây dựng cơ bản 203/2020 sửa chữa lưới điện
Chú ý sử dụng các loại hệ số nhân công trong quá trình sử dụng định mức lắp đặt đường điện
Các bạn tải về bản vẽ và dự toán mẫu tại đây
Tải về: http://www.mediafire.com/file/xlkz4tocv1w9d5m/Huong-dan-lap-du-toan-Dien-Moi-Nhat.rar/file
Hướng dẫn lập dự toán công ích
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-du-toan-cong-ich-2020-TT-172019_p471
Hướng dẫn lập dự toán đường dây theo đơn giá địa phương công bố
___________________________________
Bạn có thể tải về ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
Xem hướng dẫn cách đăng ký bản quyền: https://nghiemthuxaydung.com/hd-su-dung-thu-full-ban-quyen-ntxd360_c
Hướng dẫn viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/%5Bhuong-dan%5D-viet-nhat-ky-thi-cong-mien-phi_p344
Nhật ký thi công có được đánh máy không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-co-cho-danh-may-khong-hay-la-bat-buoc-phai-viet-tay_p310
Hình thức và cách viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/hinh-thuc-va-cach-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-moi-nhat_p298
Nhật ký có được gộp ngày không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-thi-cong-xay-dung-co-cho-phep-ghi-gop-ngay-khong_p297
Các thủ thuật cần thiết để viết nhật ký không bị sai: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-va-cac-thu-thuat-can-thiet_p42
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu xây dựng nhanh và đơn giản nhất: TẢI VỀ
Hướng dẫn cách làm hồ sơ nghiệm thu, nhật ký, hoàn công mới nhất 2020
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán Gia Lai 2020 theo 223/SXD-QLXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn dự toán Gia Lai theo phương pháp trực tiếp, nhân công theo TT15/2019/BXD còn máy thi công theo đúng TT11/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán Hà Nội theo quyết định 820/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020
Mức lương Hà Nội 2020 theo QĐ 820/2020 tính theo bình quân của trung bình 3 loại gồm nhân công lao động phổ thông + lao động có tay nghề trung bình và khá + lao động có tay nghề giỏi
Hướng dẫn chuyển đổi các định mức dự toán cũ sang định mức mới TT10/2019 và TT06/2016 sang TT09/2019
Khi thông tư 10/2019 ra đời để thay thế toàn bộ định mức cũ thì người làm dự toán bắt đầu thấy bối rối trong công tác xử lý mã hiệu
Hướng dẫn lập dự toán Cao Bằng 2020 cho Nghị định 68/2019/BXD phần vật liệu, nhân công, máy thi công
- Theo văn bản 212/HD-SXD ngày 02 tháng 03 năm 2020 phương pháp xác định giá vật liệu đến hiện trường
- Theo quyết định 146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 về công bố đơn giá nhân công
- Theo quyết định 218/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 về công bố giá ca máy và thiết bị thi công
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Nông theo quyết định 359/SXD-KT&QLHĐXD ngày 11 tháng 03 năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Nông theo bộ đơn giá mới 2020, phương pháp trực tiếp
PHẦN MỀM DỰ TOÁN - ĐẤU THẦU F1
Sản phẩm dể sử dụng và thông dụng nhất trong các loại phần mềm dự toán trên thị trường, cập nhật nhanh nhất 2020