Hướng dẫn dự toán Hà Giang 2020 nhân công theo TT15, máy TT11, chi phí quản lý TT09
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Người hướng dẫn: Dương Thắng
Liên hệ mua phần mềm để được hỗ trợ tốt nhất và nhiệt tình nhất: Zalo 090 336 7479 - 096 636 0702
Tải toàn bộ file mẫu dự toán công trình điện (bao gồm cả bản vẽ) theo đường dẫn ở dưới bài viết này
Các nội dung hướng dẫn lập dự toán gồm
- Đo bóc lập dự toán công trình điện lực phần móng trụ cột điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng hợp dự toán (giá trị xây lắp) các phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát
- Hướng dẫn nhập số liệu cho bảng thiết bị điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng mức đầu tư trong công trình điện lực cho phù hợp
- Hướng dẫn đưa các chi phí khảo sát về chi phí tư vấn, chi phí thiết bị về đúng phần thiết bị và lựa chọn loại công trình
Trong quá trình đo bóc bạn cần xem kỹ ít nhất 2 mặt cắt và tuân thủ phương pháp thực hiện từ dưới lên và từ trong ra để chánh sai sót, thiếu đầu việc thiếu khối lượng mà các bạn có thể tham khảo qua nội dung và hình ảnh dưới đây
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
AB.11312 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | m3 | 22,1040 |
Công thức đúng (V=h/6[ab+(a+a1)(b+b1)+a1b1]=21,132m3: | |||
Tạm lấy tính theo cách trung bình diện tích mặt cắt trên + diện tích dưới chia đôi nhân chiều cao | |||
((2,2+0,3*2)*(1,6+0,3*2)+(2,2+0,3*2+1,8*0,5*2)*(1,6+0,3*2+1,8*0,5*2))/2*1,8 = 22,104 | |||
AF.11111 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | m3 | 0,3520 |
Tính theo hình khối: 2,2*1,6*0,1 = 0,352 | |||
AF.81111 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 100m2 | 0,0763 |
Ván khuôn trong công thức chuẩn cho diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=PI[R*R+r*r+l(R+r)] | |||
Sxq=: 3,14*(0,25^2+0,225^2+0,8*(0,25+0,225))/100 = 0,0155 | |||
Ván khuôn ngoài (thực hiện theo chu vi hình): | |||
(1,4*4*0,6+(1,4*2+2*2)*0,4)/100 = 0,0608 | |||
AF.61110 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | tấn | 0,0101 |
Thép đai D8 thanh số 2 (PI*D^2/4)*L*7850/1000* Số thanh: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,9 đường kính +0,06*2 móc neo)*7850 Trọng lượng riêng của thép /1000 đơn vị tính *1 thanh = 0,0012 | |||
Thép đai D8 thanh số 3 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,7+0,06*2)*7850/1000 *4 thanh = 0,0037 | |||
Thép đai D10 thanh số 1 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,01^2/4)*(0,9+0,09+0,06) Tổng chiều dài *7850 Trọng lượng riêng/1000 đơn vị tính *8 thanh = 0,0052 | |||
AF.11212 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | m3 | 2,1721 |
Khối trên tính theo hình khối: 1,4*1,4*0,6 = 1,176 | |||
Khối dưới tính theo khối chữ nhật: 2*1,4*0,4 = 1,12 | |||
Trừ chiếm chỗ bê tông chèn và cột: -((3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng) = -0,1239 | |||
AF.11213 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | m3 | 0,1239 |
Bằng thể tích rỗng trừ cột chiến chỗ (Pi*R^2) | |||
(3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng = 0,1239 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: THI CÔNG MÓNG CỘT ĐIỆN | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 2.234.288 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 2.234.288 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | BNC | NC | |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | NCG | ||
- Hệ số điều chỉnh nhân công | NCG x 1 | BNC | ||
3 | Chi phí máy thi công | BM | M | |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | MG | ||
- Hệ số điều chỉnh máy thi công | MG x 1 | BM | ||
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 2.234.288 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | T x 6,2% | 138.526 | C |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 1,2% | 26.811 | LT |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 44.686 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 210.023 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 146.659 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 2.590.970 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 259.097 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 2.850.067 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 2.850.067 | ||
Làm tròn | 2.850.000 | |||
Bằng chữ: Hai triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
|
Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công |
||
Xin cấp mốc khống chế cao tọa độ quốc gia | |||
CF.11510 | Lập lưới khống chế mặt bằng (đường chuyền cấp 1 - địa hình cấp III) | điểm | 1,0000 |
CF.11610 | Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử | điểm | 1,0000 |
CG.11330 | Thủy chuẩn kỹ thuật. Địa hình cấp III | km | 1,0000 |
CH.21213 | Phóng tuyến và đo chiều dài tuyến (địa hình cấp III) (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Đo vẽ tuyến đường dây 110kV đoạn G3 đến G4. Cấp địa hình III | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Khảo sát phóng tuyến, đo chiều dài tuyến tạm | 100m | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CI.11130 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 dường đồng mức 0,5m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CI.11330 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000 dường đồng mức 1m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CK.11130 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11530 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- cấp địa hình III | 100ha | 1,0000 |
Giai đoạn TKBVTC | |||
CH.21213 | Khôi phục bàn giao tuyến (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Cắm cọc trung gian tuyến (20% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện |
|||
CC.11110 | Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 8m. Cấp đất đá I -III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hoá lý của mẫu nước toàn phần | mẫu | 2,0000 |
CB.21320 | Đo điện trở suất (sâu điện đối xứng) | 1 quan sát địa vật lý | 2,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện | |||
CC.11110 | Khoan tay đến độ sâu đến 8m đất đá cấp I-III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng (xác định 17 chỉ tiêu) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm mẫu nước (ăn mòn bê tông) | mẫu | 2,0000 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT XÂY DỰNG |
||||
Bản vẽ thi công | ||||
STT | Khoản mục chi phí | Kí hiệu | Cách tính | Thành tiền |
I | Chi phí trực tiếp | T | T =VL+NC+M | 493.925.885 |
1 | Chi phí vật liệu | VL | Dự toán chi tiết | 23.663.263 |
2 | Chi phí nhân công | NC | Dự toán chi tiết | 444.253.044 |
3 | Chi phí máy thi công | M | Dự toán chi tiết | 26.009.578 |
II | Chi phí chung | C | NC x 70% | 310.977.131 |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | TL | TL = (T+C) x 6% | 48.294.181 |
Giá thành khảo sát xây dựng | G | G = T+C+TL | 853.197.197 | |
1 | Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát | Gks x 2% | 17.063.944 | |
2 | Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát | Gks x 3% | 25.595.916 | |
3 | Chi phí hạng mục chung | Gks x 8% | 68.255.776 | |
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế | 964.112.833 | |||
Thuế VAT | 96.411.283 | |||
TỔNG CỘNG SAU THUẾ | 1.060.524.116 |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
PHẦN LẮP ĐẶT CỘT | |||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | 2,0000 | |
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
tt | Cung cấp cột điện | ||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | ||
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
* | Lắp đặt cột Thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp (Hệ số nhân công nhân thêm 1,1) | ||
D2.4011 | Vừa lắp vừa dựng cột thép hình loại 2 chân cao, 2 chân thấp, chiều cao cột <=15m, Hoàn thành thủ công | tấn | |
PHẦN TIẾP ĐỊA | |||
* | Tiếp địa RS-2 | ||
D2.7002 | Lắp dựng tiếp địa cột điện | 100kg | |
D2.8102 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L = 2,5m xuông đất cấp II | 10 cọc | |
D1.1032 | Vận chuyển tiếp địa thủ cồng | tấn/km | |
D1.2041 | Vận chuyển tiếp địa bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: LẮP ĐẶT CỘT VÀ TIẾP ĐỊA | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 91.904.654 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 91.904.654 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | NCHT | 125.192.701 | NC |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 125.192.701 | NCHT | |
3 | Chi phí máy thi công | MHT | 4.369.034 | M |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 4.369.034 | MHT | |
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 221.466.389 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | NC x 65% | C | |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 2,3% | LT | |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 4.429.328 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 4.429.328 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 13.553.743 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 239.449.460 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 23.944.946 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 263.394.406 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 263.394.406 | ||
Làm tròn | 263.394.000 | |||
Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi ba triệu ba trăm chín mươi bốn nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 4970/2016
Nếu vừa lắp vừa dựng mà chân thấp chân cao thì phải sử dụng thêm hệ số cho nhân công lắp đặt
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 203/2020
Cách áp dụng định mức xây dựng cơ bản 203/2020 sửa chữa lưới điện
Chú ý sử dụng các loại hệ số nhân công trong quá trình sử dụng định mức lắp đặt đường điện
Các bạn tải về bản vẽ và dự toán mẫu tại đây
Tải về: http://www.mediafire.com/file/xlkz4tocv1w9d5m/Huong-dan-lap-du-toan-Dien-Moi-Nhat.rar/file
Hướng dẫn lập dự toán công ích
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-du-toan-cong-ich-2020-TT-172019_p471
Hướng dẫn lập dự toán đường dây theo đơn giá địa phương công bố
___________________________________
Bạn có thể tải về ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
Xem hướng dẫn cách đăng ký bản quyền: https://nghiemthuxaydung.com/hd-su-dung-thu-full-ban-quyen-ntxd360_c
Hướng dẫn viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/%5Bhuong-dan%5D-viet-nhat-ky-thi-cong-mien-phi_p344
Nhật ký thi công có được đánh máy không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-co-cho-danh-may-khong-hay-la-bat-buoc-phai-viet-tay_p310
Hình thức và cách viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/hinh-thuc-va-cach-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-moi-nhat_p298
Nhật ký có được gộp ngày không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-thi-cong-xay-dung-co-cho-phep-ghi-gop-ngay-khong_p297
Các thủ thuật cần thiết để viết nhật ký không bị sai: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-va-cac-thu-thuat-can-thiet_p42
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu xây dựng nhanh và đơn giản nhất: TẢI VỀ
Hướng dẫn cách làm hồ sơ nghiệm thu, nhật ký, hoàn công mới nhất 2020
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
Bài viết liên quan
Hướng dẫn dự toán Hà Giang 2020 nhân công theo TT15, máy TT11, chi phí quản lý TT09
Hướng dẫn lập dự toán Đà Nẵng 2020 theo văn bản 1543/UBND-SXD 13/3/2020
Đà Nẵng ban hành hướng dẫn xử lý nội dung tạm thời nhân công, máy cho bộ định mức mới của BXD 2019
Hướng dẫn lập dự toán Cà Mau 2020 theo văn bản 636/SXD-QLXD ngày 12/03/2020 tạm thời
Cà Mau tạm thời hướng dẫn lập dự toán theo văn bản số 636/SXD-QLXD ngày 12/03/2020 cho đến khi có quyết định mới thay thế
Hướng dẫn dự toán tỉnh Vĩnh Long 2020 nhân công QĐ20/2019 và Máy theo 2212/2019, định mức TT10/2019
Tạm thời Vĩnh Long khả năng tháng 6/2020 với ban hành nhân công, máy theo TT11/2019/BXD và TT15/2019/BXD nên người làm dự toán tạm thời sử dụng theo văn bản này để lập và thẩm tra dự toán
Hướng dẫn dự toán Sóc Trăng theo 140/SXD-KTVL ngày 04 tháng 02 năm 2020 cho các thông tư 10, 11, 15
Hướng dẫn sử dụng bộ đơn giá 2020 tỉnh Sóc Trăng
Hướng dẫn cách thẩm tra dự toán, thẩm định dự toán xây dựng để biết sai sót và số liệu bị sửa đổi
Tính năng thẩm tra mạnh mẽ từ phần mềm Dự toán F1 mà người dùng nên biết
Hướng dẫn phần mềm Dự toán F1 đầy đủ và các phương pháp lập dự toán
Phần mềm với nhiều ưu việt và dể sử dụng nhất
Được nhiều cơ quan thẩm tra, thẩm định sử dụng nhất
Đọc được file gốc của phần mềm khác
9 vấn đề cần nắm để phân biệt giá dự toán, giá dự thầu và các chú ý trong giá thầu
Kiến thức cơ bản về giá thầu mà người làm cần nắm
Hướng dẫn lập giá dự thầu nhanh và điều chỉnh giá thầu phù hợp
Hướng dẫn nhanh anh em lập giá dự thầu
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Lắk theo văn bản 1020/UBND-CN ngày 11 tháng 2 năm 2020
Sử dụng định mức mới theo TT10/2019/BXD, nhân công, máy và số số sử dụng lại các bộ đơn giá cũ 2015
Hướng dẫn dự toán Quảng Ninh theo đơn giá 438/SXD/KT&VLXD-18/02/2020
Nhân công theo các quyết định cũ, định mức mới theo TT10/2019, máy thi công theo TT11/2019
Hướng dẫn lập dự toán Phú Yên theo QĐ 17/TB-SXD ngày 14/02/2020
Phú Yên đã ban hành nhân công theo TT15/2019, máy TT11/2019 sử dụng nguyên giá riêng
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Thanh Hóa theo quyết định 722/2020 cho TT09/2019 và Nghị định 68/2019
Nhân công theo cách tính cũ 1474/2016 máy theo TT11/2019/BXD và chi phí quản lý TT09/2019/BXD
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ngãi theo QĐ 555/UBND-CNXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo QĐ 555/UBND-CNXD 14/02/2020 theo phương pháp trực tiếp
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Nghệ An theo Quyết định 1104/QĐ-SXD ngày 8/5/2020 và 362/SXD-KTKH
Hướng dẫn Dự toán Nghệ An 2020 sử dụng nhân công cũ theo TT05/2016, ca máy mới theo TT11/2019