Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chí Minh 2020 theo tờ trình 6321 ngày 10 tháng 6 năm 2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 Hướng dẫn nhanh công tác lập dự toán Hồ Chí Minh 2020
huong-dan-lap-du-toan-ho-chi-minh-2020-theo-6321-ngay-10-thang-6-nam-2020
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Người hướng dẫn: Dương Thắng
Liên hệ mua phần mềm để được hỗ trợ tốt nhất và nhiệt tình nhất: Zalo 090 336 7479 - 096 636 0702
Tải toàn bộ file mẫu dự toán công trình điện (bao gồm cả bản vẽ) theo đường dẫn ở dưới bài viết này
Các nội dung hướng dẫn lập dự toán gồm
- Đo bóc lập dự toán công trình điện lực phần móng trụ cột điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng hợp dự toán (giá trị xây lắp) các phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát
- Hướng dẫn nhập số liệu cho bảng thiết bị điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng mức đầu tư trong công trình điện lực cho phù hợp
- Hướng dẫn đưa các chi phí khảo sát về chi phí tư vấn, chi phí thiết bị về đúng phần thiết bị và lựa chọn loại công trình
Trong quá trình đo bóc bạn cần xem kỹ ít nhất 2 mặt cắt và tuân thủ phương pháp thực hiện từ dưới lên và từ trong ra để chánh sai sót, thiếu đầu việc thiếu khối lượng mà các bạn có thể tham khảo qua nội dung và hình ảnh dưới đây
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
AB.11312 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | m3 | 22,1040 |
Công thức đúng (V=h/6[ab+(a+a1)(b+b1)+a1b1]=21,132m3: | |||
Tạm lấy tính theo cách trung bình diện tích mặt cắt trên + diện tích dưới chia đôi nhân chiều cao | |||
((2,2+0,3*2)*(1,6+0,3*2)+(2,2+0,3*2+1,8*0,5*2)*(1,6+0,3*2+1,8*0,5*2))/2*1,8 = 22,104 | |||
AF.11111 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | m3 | 0,3520 |
Tính theo hình khối: 2,2*1,6*0,1 = 0,352 | |||
AF.81111 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 100m2 | 0,0763 |
Ván khuôn trong công thức chuẩn cho diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=PI[R*R+r*r+l(R+r)] | |||
Sxq=: 3,14*(0,25^2+0,225^2+0,8*(0,25+0,225))/100 = 0,0155 | |||
Ván khuôn ngoài (thực hiện theo chu vi hình): | |||
(1,4*4*0,6+(1,4*2+2*2)*0,4)/100 = 0,0608 | |||
AF.61110 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | tấn | 0,0101 |
Thép đai D8 thanh số 2 (PI*D^2/4)*L*7850/1000* Số thanh: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,9 đường kính +0,06*2 móc neo)*7850 Trọng lượng riêng của thép /1000 đơn vị tính *1 thanh = 0,0012 | |||
Thép đai D8 thanh số 3 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,7+0,06*2)*7850/1000 *4 thanh = 0,0037 | |||
Thép đai D10 thanh số 1 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,01^2/4)*(0,9+0,09+0,06) Tổng chiều dài *7850 Trọng lượng riêng/1000 đơn vị tính *8 thanh = 0,0052 | |||
AF.11212 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | m3 | 2,1721 |
Khối trên tính theo hình khối: 1,4*1,4*0,6 = 1,176 | |||
Khối dưới tính theo khối chữ nhật: 2*1,4*0,4 = 1,12 | |||
Trừ chiếm chỗ bê tông chèn và cột: -((3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng) = -0,1239 | |||
AF.11213 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | m3 | 0,1239 |
Bằng thể tích rỗng trừ cột chiến chỗ (Pi*R^2) | |||
(3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng = 0,1239 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: THI CÔNG MÓNG CỘT ĐIỆN | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 2.234.288 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 2.234.288 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | BNC | NC | |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | NCG | ||
- Hệ số điều chỉnh nhân công | NCG x 1 | BNC | ||
3 | Chi phí máy thi công | BM | M | |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | MG | ||
- Hệ số điều chỉnh máy thi công | MG x 1 | BM | ||
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 2.234.288 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | T x 6,2% | 138.526 | C |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 1,2% | 26.811 | LT |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 44.686 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 210.023 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 146.659 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 2.590.970 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 259.097 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 2.850.067 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 2.850.067 | ||
Làm tròn | 2.850.000 | |||
Bằng chữ: Hai triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
|
Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công |
||
Xin cấp mốc khống chế cao tọa độ quốc gia | |||
CF.11510 | Lập lưới khống chế mặt bằng (đường chuyền cấp 1 - địa hình cấp III) | điểm | 1,0000 |
CF.11610 | Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử | điểm | 1,0000 |
CG.11330 | Thủy chuẩn kỹ thuật. Địa hình cấp III | km | 1,0000 |
CH.21213 | Phóng tuyến và đo chiều dài tuyến (địa hình cấp III) (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Đo vẽ tuyến đường dây 110kV đoạn G3 đến G4. Cấp địa hình III | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Khảo sát phóng tuyến, đo chiều dài tuyến tạm | 100m | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CI.11130 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 dường đồng mức 0,5m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CI.11330 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000 dường đồng mức 1m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CK.11130 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11530 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- cấp địa hình III | 100ha | 1,0000 |
Giai đoạn TKBVTC | |||
CH.21213 | Khôi phục bàn giao tuyến (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Cắm cọc trung gian tuyến (20% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện |
|||
CC.11110 | Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 8m. Cấp đất đá I -III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hoá lý của mẫu nước toàn phần | mẫu | 2,0000 |
CB.21320 | Đo điện trở suất (sâu điện đối xứng) | 1 quan sát địa vật lý | 2,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện | |||
CC.11110 | Khoan tay đến độ sâu đến 8m đất đá cấp I-III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng (xác định 17 chỉ tiêu) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm mẫu nước (ăn mòn bê tông) | mẫu | 2,0000 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT XÂY DỰNG |
||||
Bản vẽ thi công | ||||
STT | Khoản mục chi phí | Kí hiệu | Cách tính | Thành tiền |
I | Chi phí trực tiếp | T | T =VL+NC+M | 493.925.885 |
1 | Chi phí vật liệu | VL | Dự toán chi tiết | 23.663.263 |
2 | Chi phí nhân công | NC | Dự toán chi tiết | 444.253.044 |
3 | Chi phí máy thi công | M | Dự toán chi tiết | 26.009.578 |
II | Chi phí chung | C | NC x 70% | 310.977.131 |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | TL | TL = (T+C) x 6% | 48.294.181 |
Giá thành khảo sát xây dựng | G | G = T+C+TL | 853.197.197 | |
1 | Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát | Gks x 2% | 17.063.944 | |
2 | Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát | Gks x 3% | 25.595.916 | |
3 | Chi phí hạng mục chung | Gks x 8% | 68.255.776 | |
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế | 964.112.833 | |||
Thuế VAT | 96.411.283 | |||
TỔNG CỘNG SAU THUẾ | 1.060.524.116 |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
PHẦN LẮP ĐẶT CỘT | |||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | 2,0000 | |
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
tt | Cung cấp cột điện | ||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | ||
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
* | Lắp đặt cột Thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp (Hệ số nhân công nhân thêm 1,1) | ||
D2.4011 | Vừa lắp vừa dựng cột thép hình loại 2 chân cao, 2 chân thấp, chiều cao cột <=15m, Hoàn thành thủ công | tấn | |
PHẦN TIẾP ĐỊA | |||
* | Tiếp địa RS-2 | ||
D2.7002 | Lắp dựng tiếp địa cột điện | 100kg | |
D2.8102 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L = 2,5m xuông đất cấp II | 10 cọc | |
D1.1032 | Vận chuyển tiếp địa thủ cồng | tấn/km | |
D1.2041 | Vận chuyển tiếp địa bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: LẮP ĐẶT CỘT VÀ TIẾP ĐỊA | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 91.904.654 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 91.904.654 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | NCHT | 125.192.701 | NC |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 125.192.701 | NCHT | |
3 | Chi phí máy thi công | MHT | 4.369.034 | M |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 4.369.034 | MHT | |
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 221.466.389 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | NC x 65% | C | |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 2,3% | LT | |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 4.429.328 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 4.429.328 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 13.553.743 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 239.449.460 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 23.944.946 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 263.394.406 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 263.394.406 | ||
Làm tròn | 263.394.000 | |||
Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi ba triệu ba trăm chín mươi bốn nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 4970/2016
Nếu vừa lắp vừa dựng mà chân thấp chân cao thì phải sử dụng thêm hệ số cho nhân công lắp đặt
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 203/2020
Cách áp dụng định mức xây dựng cơ bản 203/2020 sửa chữa lưới điện
Chú ý sử dụng các loại hệ số nhân công trong quá trình sử dụng định mức lắp đặt đường điện
Các bạn tải về bản vẽ và dự toán mẫu tại đây
Tải về: http://www.mediafire.com/file/xlkz4tocv1w9d5m/Huong-dan-lap-du-toan-Dien-Moi-Nhat.rar/file
Hướng dẫn lập dự toán công ích
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-du-toan-cong-ich-2020-TT-172019_p471
Hướng dẫn lập dự toán đường dây theo đơn giá địa phương công bố
___________________________________
Bạn có thể tải về ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
Xem hướng dẫn cách đăng ký bản quyền: https://nghiemthuxaydung.com/hd-su-dung-thu-full-ban-quyen-ntxd360_c
Hướng dẫn viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/%5Bhuong-dan%5D-viet-nhat-ky-thi-cong-mien-phi_p344
Nhật ký thi công có được đánh máy không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-co-cho-danh-may-khong-hay-la-bat-buoc-phai-viet-tay_p310
Hình thức và cách viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/hinh-thuc-va-cach-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-moi-nhat_p298
Nhật ký có được gộp ngày không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-thi-cong-xay-dung-co-cho-phep-ghi-gop-ngay-khong_p297
Các thủ thuật cần thiết để viết nhật ký không bị sai: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-va-cac-thu-thuat-can-thiet_p42
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu xây dựng nhanh và đơn giản nhất: TẢI VỀ
Hướng dẫn cách làm hồ sơ nghiệm thu, nhật ký, hoàn công mới nhất 2020
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chí Minh 2020 theo tờ trình 6321 ngày 10 tháng 6 năm 2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 Hướng dẫn nhanh công tác lập dự toán Hồ Chí Minh 2020
huong-dan-lap-du-toan-ho-chi-minh-2020-theo-6321-ngay-10-thang-6-nam-2020
Hướng dẫn dự toán Đồng Tháp 2020 nhân công, máy thi công theo Quyết định 40/QĐ-SXD ngày 22/05/2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 hướng dẫn bạn tực hiện lập dự toán Đồng Tháp teo công bố Quý II năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo phương pháp trực tiếp 2020 định mức Thông tư 10, Chi phí TT09, Máy TT11
Phần mềm nghiệm thu quản lý chất lượng 360 hướng dẫn bạn cách lập dự toán theo phương pháp trực tiếp thông dụng nhất 2020
Chi tiết về việc tạm dừng Nghị định 68/2019 tiếp tục sử dụng Nghị định 32/2015 đến cuối năm 2020
Vì sao Nghị định 68/2019/NĐ-CP bị tạm dừng để tiếp tục sử dụng Nghị định 32/2015
Hướng dẫn dự toán Bình Thuận năm 2020 theo quyết định 588/QĐ-SXD&HTKT ngày 11 tháng 3 năm 2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 hướng dẫn bạn sử dụng dự toán Bình Thuận 2020 theo văn bản mới nhất
Hướng dẫn lập dự toán Đồng Nai 2020 theo Quyết định 79/QĐ-SXD ngày 29/4/2020 máy theo QĐ 78/QĐ-SXD
Phần mềm nghiệm thu hoàn công quyết toán 360 hướng dẫn bạn cách lập dự toán Đồng Nai 2020 mới nhất
Hướng dẫn lập dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/4/2020
Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/4/2020 sẻ thay thê Công văn số 849/SXD-QLHĐXD ngày 15/4/2020 Hà Tĩnh
Hướng dẫn dự toán Khánh Hòa 2020 áp dụng nhân công QĐ 698 và máy thi công 697/2020
Ngày 31/03/2020 UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành đơn giá nhân công xây dựng và máy thi công theo đúng quy định mới nhất của Nghị định 68/2019/NĐ-CP và Bộ Xây Dựng
Hướng dẫn cách xác định các chi phí theo Thông tư 09/2019/BXD của Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Phần 4: Hướng dẫn cách xác định các chi phí theo Thông tư 09/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán Quảng Bình 2020 máy theo Quyết định 1060 ngày 8/4/2020 và nhân công 1070 7/4/2020
Nhân công theo QĐ 1070 ngày 7/4/2020 cách tính của TT15/2019/BXD, Máy bù theo QĐ 1060 ngày 8/4/2020 giống cách tính 2112/2017 cách tính giá ca máy sử dụng TT11/2019/BXD, Định mức theo TT10/2019 BXD
Hướng dẫn dự toán Vĩnh Phúc theo văn bản ngày 27 tháng 2 năm 2020 nhân công tạm thời
Hướng dẫn lập dự toán công trình đơn giá Vĩnh Phúc tạm thời 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo Nghị Định 68/2019/NĐ-CP và TT09/2019/BXD CHUẨN nhất, đơn giản nhất
Giới thiệu các văn bản cần nghiên cứu để lập dự toán theo NĐ68/2019/NĐ-CP, Giới thiệu về đơn giá nhân công và cách tính nhân công theo TT15/2019/BXD, Giới thiệu về cấu tạo đơn giá máy và cách tính đơn giá máy theo TT11/2019/BXD, Giới thiệu cấu tạo bảng đơn giá xây dựng theo TT09/2019/BXD
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2020 theo quy QĐ710/2020
Phần mềm Nghiệm thu, hoàn công, quyết toán 360 hướng dẫn người lập dự toán Quảng Nam mới nhất 2020
Phần mềm nghiệm thu xây dựng hướng dẫn dự toán Quảng Trị 2020
Để lập được hồ sơ dự toán dự thầu công trình xây dựng đòi hỏi các bạn cần trang bị cho mình rất nhiều kỹ năng; cũng như các kiến thức về thông tư; nghị định để áp dụng cho phù hợp với hồ sơ mời thầu mà chủ đầu tư đưa ra. Bài viết hôm nay Nghiệm Thu xây dựng chuyên sẽ hướng dẫn lập dự toán của tỉnh Quảng Trị 2020 theo thông tư số 348/SXD-QLXD ngày 19/3/2020 tạm thời
Hướng dẫn dự toán An Giang 2020 sử dụng định mức TT10/2019/BXD tạm thời