• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Phương án triển khai BIM hiệu quả cho Ban quản lý dự án trên nền tảng CDE phần mềm Quản lý dự án 360

1. Giới thiệu phần mềm Quản lý Dự án 360

Giải pháp triển khai BIM hiệu quả cho Ban quản lý dự án với phần mềm QLDA 360 – tích hợp Viewer 3D/IFC, liên kết tiến độ và nghiệm thu ngay trên mô hình, thiết kế đặc biệt cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA nhằm hỗ trợ quản lý đồng bộ các nghiệp vụ trong suốt vòng đời dự án. Giao diện thân thiện, ngôn ngữ tiếng Việt, khả năng tùy biến cao, cho phép nâng cấp riêng theo yêu cầu với giá cả phù hợp với chi phí và môi trường hành chính Việt Nam. Nhờ BIM 3D, người dùng dễ dàng xem toàn cảnh công trình, phát hiện sớm lỗi thiết kế, tra cứu nhanh thông tin vật liệu, và giám sát tiến độ ngay trên mô hình – tất cả chỉ bằng vài cú click chuột.

2. Trình tự triển khai phần mềm QLDA 360 có tích hợp BIM Viewer

+ Giai đoạn 1 – Khảo sát và cấu hình ban đầu (Tuần 1)

  • Mục tiêu: Xác định nhu cầu thực tế và cấu trúc quản lý dự án.
  • Khảo sát dự án đang triển khai: loại hình, quy mô, quy trình hiện tại.
  • Làm việc với các phòng ban để xác định: danh sách dự án cần quản lý, loại hình công trình, nghiệp vụ cần số hóa.
  • Thu thập dữ liệu: mẫu hồ sơ, bản vẽ, mô hình IFC, sơ đồ tổ chức.
  • Cấu hình ban đầu: cây phân cấp, biểu mẫu, tiêu chuẩn kiểm soát.
  • Kết quả: Biên bản khảo sát – Cấu hình nền tảng – Kế hoạch triển khai.

+ Giai đoạn 2 – Cài đặt và thiết lập mô hình quản lý (Tuần 2)

  • Mục tiêu: Khởi tạo phần mềm và tích hợp dữ liệu mẫu.
  • Cài đặt phần mềm trên server nội bộ hoặc cloud.
  • Nhập dữ liệu mẫu: BOQ, tiến độ, hồ sơ nghiệm thu.
  • Thiết lập mô hình: cấu trúc công trình – giai đoạn – hạng mục, biểu mẫu nghiệm thu – thanh toán, quy tắc kiểm soát.
  • Đồng bộ dữ liệu từ bảng tính và mô hình IFC.

+ Giai đoạn 3 – Tích hợp BIM & liên kết dữ liệu (Tuần 3)

  • Mục tiêu: Gắn kết mô hình BIM với tiến độ và hồ sơ thi công.
  • Kiểm tra và xử lý file IFC.
  • Tải mô hình lên hệ thống và hiển thị qua BIM Viewer.
  • Liên kết cấu kiện với công tác, khối lượng, tiến độ thi công.
  • Gắn thẻ theo dõi (Tag): trạng thái hoàn thành, nghiệm thu.
  • Kết quả: Quản lý tiến độ, khối lượng trực tiếp trên mô hình 3D.

+ Giai đoạn 4 – Đào tạo và hỗ trợ vận hành (Tuần 4)

  • Mục tiêu: Chuyển giao cho Ban QLDA sử dụng phần mềm.
  • Đào tạo theo nhóm: Admin, cán bộ QLDA, kỹ sư hiện trường.
  • Hướng dẫn thực hành: nhập liệu, in hồ sơ.
  • Hỗ trợ trực tiếp trên công trường, thu nhận phản hồi.
  • Kết quả: Nghiệm thu triển khai – Bàn giao tài khoản, tài liệu, video.

+ Giai đoạn 5 – Bảo trì và cập nhật (Liên tục)

  • Mục tiêu: Duy trì hiệu quả sử dụng và hỗ trợ lâu dài.
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 qua Zalo, email, UltraViewer.
  • Cập nhật phần mềm miễn phí trong thời gian bảo hành.
  • Bổ sung mẫu biểu, báo cáo theo yêu cầu.
  • Cung cấp dịch vụ bảo trì mở rộng sau năm thứ nhất.

Tiến độ và thơi gian triển khai BIM

3. Chức năng chính và mô hình triển khai

- Mô tả chức năng phần mềm QLDA 360

Phần mềm QLDA 360 hỗ trợ toàn bộ quy trình quản lý dự án từ đầu tư đến hoàn công, bao gồm:

+ Lập và phân bổ tiến độ thi công chi tiết
+ Quản lý hợp đồng, khối lượng, thanh toán
+ Theo dõi hồ sơ chất lượng, an toàn, nhật ký
+ Quản lý dòng tiền và kế hoạch tài chính
+ Tích hợp mô hình BIM (IFC) để theo dõi tiến độ, khối lượng trên nền 3D
+ Hệ thống báo cáo, biểu mẫu linh hoạt theo mẫu của Chủ đầu tư

 

- Mô hình triển khai và hỗ trợ kỹ thuật

TBT triển khai phần mềm theo mô hình Agile, gồm:

+ Khảo sát, cài đặt, đào tạo, hỗ trợ vận hành.
+ Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 qua Zalo, TeamViewer, email, điện thoại
+ Đội ngũ hỗ trợ tại chỗ theo yêu cầu dự án lớn
+  Cập nhật phần mềm miễn phí định kỳ trong bảo hành

- Tiến độ và cam kết bảo hành

+ Thời gian triển khai: 2-4 tuần tùy quy mô
+ Bảo hành 12 tháng từ ngày nghiệm thu
+ Cập nhật tính năng mới miễn phí
+ Hỗ trợ kỹ thuật trọn đời, mở rộng bảo trì sau bảo hành

 

4. Về chi phí triển khai cho 10 người sử dụng

+ Gói phần mềm QLDA 360: 3.800.000 VNĐ/người/năm
+ Tổng cho 10 người dùng: 38.000.000 VNĐ/năm
+ Cài đặt – đào tạo – hỗ trợ ban đầu: 8.000.000 VNĐ
=> Tổng năm đầu: 46.000.000 VNĐ (có thể ưu đãi theo chương trình chuyển đổi số)

+ Từ năm thứ 2 trở đi: 5.000.000 VNĐ

So sánh chi phí triển khai

SO SÁNH VỀ CHI PHÍ TRIỂN KHAI GIỮA CÁC PHẦN MỀM

SO SÁNH VỀ CHI PHÍ TRIỂN KHAI GIỮA CÁC PHẦN MỀM

So sánh chi phí duy trì & tính năng vượt trội – Chọn QLDA 360, tối ưu đầu tư dài hạn

Tiêu chí

QLDA 360

Phần mềm khác

Chi phí năm đầu

Đã bao gồm server vận hành CDE nội bộ

Phải mua thêm server riêng (~500 USD/năm/1 tài khoản)

Chi phí duy trì hàng năm

Chỉ thu mức phí nhỏ, không mua lại phần mềm

Phải mua lại theo giá gốc

Tính năng pháp lý Việt Nam

Tích hợp sẵn quy trình, văn bản, trình tự đầu tư VN

Không hỗ trợ, phải tự điều chỉnh hoặc nhập liệu

Tùy biến theo nhu cầu

Dễ nâng cấp theo đặc thù của từng dự án

Khó tùy chỉnh, phụ thuộc nhà cung cấp nước ngoài

Ngôn ngữ & Giao diện

Tiếng Việt, thân thiện, phù hợp môi trường hành chính

Giao diện nước ngoài, khó sử dụng với cán bộ quản lý

 

Biểu đồ minh họa chi phí triển khai phần mềm QLDA 360 trong năm đầu tiên và các năm tiếp theo.

Biểu đồ minh họa chi phí triển khai phần mềm QLDA 360 trong năm đầu tiên và các năm tiếp theo.

Nếu Doanh nghiệp bạn cần nâng cấp mở rộng chuyên sâu về BIM riêng cho doanh nghiệp mình thì liên hệ với TBT Việt Nam nhé.
TÌM HIỂU THÊM

- Chi tiết phần mềm Quản lý dự án 360: https://nghiemthuxaydung.com/phan-mem-quan-ly-du-an-360-va-lap-phap-ly-cho-cdt-voi-tu-van-qlda-tu-dong-hoa_sp3

- Khái niệm BIM là gì? xu hướng 2025 và quy định mới nhất bắt buộc tại Việt Nam: https://nghiemthuxaydung.com/tim-hieu-bim-khai-niem-bim-la-gi-cac-loai-bim-xu-huong-va-quy-dinh-moi-nhat-bat-buoc-tai-viet-nam_p610

- Môi trường dữ liệu dùng chung CDE là gì? chạy trên nền tảng nào và ở đâu: https://nghiemthuxaydung.com/cde-la-gi-moi-truong-du-lieu-dung-chung-trong-bim-chay-tren-nen-tang-nao-va-o-dau_p616

- 7 nhóm chủ thể sử dụng BIM – Vai trò và ví dụ thực tế trong dự án xây dựng: https://nghiemthuxaydung.com/7-nhom-chu-the-su-dung-bim-vai-tro-va-vi-du-thuc-te-trong-du-an-xay-dung-xu-huong-2025_p618

- Chi phí sử dụng BIM cho Chủ đầu tư, tư vấn thiết kế – Tiêu chí đánh giá lựa chọn: https://nghiemthuxaydung.com/chi-phi-bim-voi-cde-cho-chu-dau-tu-va-thiet-ke-tieu-chi-danh-gia_p620

- Cấu trúc CDE theo ISO 19650: Nền tảng dữ liệu số cho dự án xây dựng chuyên nghiệp https://nghiemthuxaydung.com/cau-truc-cde-iso-19650-du-an-xay-dung_p631

==============

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TBT VIỆT NAM
Mã số thuế: 2803009275
Địa chỉ: 122 Lê Lai, khu 4, Bắc Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hoá
Điện thoại: 090 336 7479 Mr Thắng
Website: https://nghiemthuxaydung.com

 

Bài viết liên quan

Nghiệm thu công việc xây dựng

Nghiệm thu công việc xây dựng

Quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng

Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng

Trình tự thủ tục lập thẩm định quyết định điều chỉnh chương trình dự án đầu tư công nhóm A, B, C

Trình tự thủ tục lập thẩm định quyết định điều chỉnh chương trình dự án đầu tư công nhóm A, B, C

Hồ sơ nội dung thời gian thẩm định điều chỉnh chương trình dự án

Hồ sơ nội dung thời gian thẩm định điều chỉnh chương trình dự án

Điều chỉnh thiết kế xây dựng

Điều chỉnh thiết kế xây dựng

Ưu đãi đối với hàng hóa có xuất xứ Việt Nam

Ưu đãi đối với hàng hóa có xuất xứ Việt Nam

Nguyên tắc ưu đãi

Nguyên tắc ưu đãi

Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình

Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình

An toàn trong thi công xây dựng công trình

An toàn trong thi công xây dựng công trình

Yêu cầu đối với công trường xây dựng

Yêu cầu đối với công trường xây dựng

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

1. Nhà thầu tham dự thầu gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa, phi tư vấn, PC phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn cho gói thầu đó, bao gồm: lập, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, thiết kế kỹ thuật tổng thể (Front - End Engineering Design - thiết kế FEED); thẩm định giá; giám sát thực hiện hợp đồng, kiểm định; lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; tư vấn quản lý dự án, quản lý hợp đồng, tư vấn khác mà các dịch vụ tư vấn này có phần công việc liên quan trực tiếp tới gói thầu;

b) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này.

2. Nhà thầu tham dự thầu gói thầu dịch vụ tư vấn phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn cho gói thầu đó, bao gồm: lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả lựa chọn nhà thầu; tư vấn quản lý dự án, quản lý hợp đồng, tư vấn khác mà các dịch vụ tư vấn này có phần công việc liên quan trực tiếp tới gói thầu;

b) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này;

c) Ngoài quy định tại điểm a và điểm b khoản này, nhà thầu tham dự gói thầu dịch vụ tư vấn liên quan đến gói thầu cung cấp hàng hóa, xây lắp, phi tư vấn, bao gồm: lập, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; lập, thẩm tra thiết kế FEED; thẩm định giá; lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; kiểm định, giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu cung cấp hàng hóa, xây lắp, phi tư vấn đó.

3. Nhà thầu tham dự gói thầu EPC, EP, EC phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu lập, thẩm tra thiết kế FEED;

b) Nhà thầu lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi trong trường hợp không lập thiết kế FEED;

c) Nhà thầu lập, thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật trong trường hợp không lập báo cáo nghiên cứu khả thi, không lập thiết kế FEED theo quy định của pháp luật về xây dựng;

d) Nhà thầu tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm định, tư vấn quản lý hợp đồng của chủ đầu tư, bên mời thầu hoặc do chủ đầu tư, bên mời thầu thuê;

đ) Nhà thầu tư vấn thẩm định giá; nhà thầu lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; nhà thầu tư vấn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; nhà thầu tư vấn thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; nhà thầu tư vấn khác tham gia trực tiếp trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu;

e) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này;

Phạm vi công việc thiết kế trong gói thầu EPC, EP, EC thuộc dự án đầu tư xây dựng quy định tại khoản này có thể là thiết kế FEED hoặc thiết kế cơ sở; không hình thành gói thầu EPC, EP, EC khi đã có thiết kế kỹ thuật hoặc công trình thiết kế hai bước theo quy định của pháp luật về xây dựng.

4. Nhà thầu tham dự gói thầu chìa khóa trao tay phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

b) Nhà thầu tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm định, tư vấn quản lý hợp đồng của chủ đầu tư, bên mời thầu hoặc do chủ đầu tư, bên mời thầu thuê;

c) Nhà thầu tư vấn lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; nhà thầu tư vấn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; nhà thầu tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu; nhà thầu tư vấn khác tham gia trực tiếp trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu;

d) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này.

5. Trừ trường hợp nhà thầu thực hiện công việc thiết kế của gói thầu EPC, EP, EC, chìa khóa trao tay phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu tư vấn quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 3 Điều này, các điểm a, b và c khoản 4 Điều này, nhà thầu tư vấn có thể tham gia cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ tư vấn cho cùng một dự án, gói thầu bao gồm:

a) Lập, thẩm tra báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

b) Lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

c) Lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi;

d) Lập, thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật;

đ) Khảo sát xây dựng;

e) Lập, thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán;

g) Lập, thẩm định kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả lựa chọn nhà thầu;

h) Tư vấn giám sát.

Đối với từng nội dung quy định tại các điểm a, b, c, d, e và g khoản này, nhà thầu chỉ được thực hiện lập hoặc thẩm tra hoặc thẩm định.

 

6. Tỷ lệ cổ phần, vốn góp giữa các bên được xác định tại thời điểm đóng thầu và theo tỷ lệ ghi trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập, các giấy tờ khác có giá trị tương đương.

7. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau:

8. Công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước được tham dự gói thầu của nhau nếu sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu đó thuộc ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước. Nhà thầu tham dự thầu vẫn phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 và khoản 2 Điều 6 của Luật Đấu thầu.

9. Đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp có cùng một cơ quan trực tiếp quản lý, góp vốn khi tham dự thầu các gói thầu của nhau không phải đáp ứng quy định độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính giữa nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu.

 

 

____________________________

Liên hệ mua phần mềm để được hỗ trợ tốt nhất:
Mr Thắng 090.336.7479 (Zalo/ĐT)
Bản quyền phần mềm Quản Lý Dự Án 360:
https://nghiemthuxaydung.com/phan-mem-phap-ly-quan-ly-du-an-360-danh-cho-cdt-va-tu-van_sp3

 

#Quản_Lý_Dự_Án_Xây_Dựng_360
#Quản_Lý_Thi_Công_Xây_Dựng_360

Giải thích từ ngữ

Giải thích từ ngữ

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 12
  • 13
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)