QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
5. Công tác đắp nổi
trường hợp đặc biệt chi tiết đắp nổi có thể chế tạo từ thạch cao, khi đó phải có biện pháp che chắn và bảo vệ để tránh tác dụng của nước mưa.
Bảng 4 - Sai số cho phép của mặt phẳng ốp bằng
các vật liệu đá thiên nhiên và nhân tạo (mm)
Tên bề mặt ốp và phạm vi tính sai số |
Mặt ốp ngoài công trình |
Mặt ốp trong công trình |
|||||||
Vật liệu đá tự nhiên |
Vật liệu sứ gốm |
Vật liệu đá tự nhiên |
Vật liệu sứ gốm |
Tấm nhựa tổng hợp |
|
||||
Phẳng nhẵn |
Lượn cong cục bộ |
Mảng hình khối |
Phẳng nhẵn |
Lượn cong cục bộ |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Sai lệch mặt ốp theo phương thẳng dứng trên 1m |
2 |
3 |
|
2 |
2 |
3 |
1.5 |
1 |
|
Sai lệch mặt ốp trên tầng nhà |
2 |
10 |
|
5 |
4 |
8 |
4 |
1 |
|
Sai lệch vị trí mặt ốp theo phương ngang và phương thẳng đứng |
1.5 |
3 |
3 |
3 |
1.5 |
3 |
1.5 |
2 |
|
Sai lệch vị trí mặt ốp theo phương ngang và thẳng đứng suốt chiều dài mạch ốp trong giới hạn phân đoạn kiến trúc |
3 |
5 |
10 |
4 |
3 |
5 |
3 |
|
|
Độ không trùng khít của mạch nối ghép kiến trúc và chi tiết trang trí |
0.5 |
1 |
2 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
Độ không bằng phẳng theo hai phương |
2 |
4 |
|
3 |
2 |
4 |
2 |
|
|
Độ đày mạch ốp |
1.5±0.5 |
33±1 |
10±2 |
25±0.5 |
1.5±0.5 |
2.5±0.5 |
2±0.5 |
|
|
Bài viết liên quan