• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

CÁCH NHIỆT - ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA VẬT LIỆU- THUẬT NGỮ  THEO TCXDVN 300: 2003​​

TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ chấp nhận từ ISO (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ .

TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ do Viện Nghiên cứu Kiến trúc biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ- Bộ Xây dựng đề nghị và được Bộ Xây dựng ban hành.

Phần giới thiệu

TIÊU CHUẨN NÀY LÀ MỘT TRONG SỐ CÁC TIÊU CHUẨN VỀ THUẬT NGỮ DÙNG CHO CÁCH NHIỆT.

Các tiêu chuẩn này bao gồm :

- TCXDVN 299: 2003 (ISO 7345-1987)- Cách nhiệt- Các đại lượng vật lý và định nghĩa .

- ISO 9346- Cách nhiệt- Truyền nhiệt- Các đại lượng vật lý và định nghĩa .

- ISO 9229- Cách nhiệt- Vật liệu và sản phẩm cách nhiệt—Thuật ngữ 1)

- ISO 9288- Cách nhiệt-Truyền nhiệt bằng bức xạ-Các đại lượng vật lý và định nghĩa .

 

CÁCH NHIỆT - ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA
VẬT LIỆU- THUẬT NGỮ

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực cách nhiệt nhằm mô tả các điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu.

2. Các điều kiện truyền nhiệt

2.1.Trạng thái ổn định : Là điều kiện truyền nhiệt khi tất cả các thông số liên quan không đổi theo thời gian .

2.2 Trạng thái không ổn định : Là điều kiện truyền nhiệt khi các thông số liên quan biến đổi theo thời gian.

2.3 Trạng thái chu kỳ : Là trạng thái không ổn định trong điều kiện giá trị của các thông số liên quan lặp lại sau những khoảng thời gian đều nhau mà không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu .

2.4 Trạng thái chuyển tiếp : Là trạng thái không ổn định trong đó giá trị của các thông số liên quan được biến đổi tiệm cận từ trạng thái ban đầu, đến trạng thái ổn định hoặc trạng thái chu kỳ

2.5 Truyền nhiệt : Là sự truyền năng lượng nhờ dẫn truyền nhiệt, đối lưu nhiệt hoặc bức xạ nhiệt, hoặc tổng hợp tất cả các phương thức trên

1) Trong giai đoạn soạn thảo

3. Đặc tính của vật liệu

3.1 Độ xốp, x : Tổng thể tích của các khoảng rỗng trong vật liệu xốp chia cho tổng thể tích của vật liệu.

Ghi chú : Độ xốp của vật liệu có thể được xác định bằng công thức sau :

Trong đó :

r : Khối lượng riêng biểu kiến của vật liệu ;

rs: Khối lượng phần đặc của vật liệu ;

rg: Khối lượng riêng của không khí trong khỏang rỗng của vật liệu .

Khối lượng riêng biểu kiến của vật liệu được xác định bằng các phương pháp thực nghiệm .

3.2 Độ xốp cục bộ, xp : Độ xốp tại điểm P nằm trong phần vật liệu có khối tích nhỏ so với thể tích tổng thể nhưng đủ lớn để tính được giá trị trung bình có nghĩa.

3.3 Môi trường xốp: Môi trường không đồng nhất do có các khoảng rỗng và phần đặc phân bố một cách đều đặn.

Có thể phân chia các loại môi trường xốp theo cấu trúc hình học như quy định trong các điều từ 3.3.1 đến 3.3.4.

3.3.1 Môi truờng xốp dạng sợi: Môi trường được tạo bởi những phần tử khí liên tục nằm giữa các phần tử vật chất đặc có chiều dài là kích thước chiếm ưu thế.

3.3.2 Môi trường hạt xốp : Môi trường được tạo bởi những phần tử khí liên tục nằm giữa các phần tử vật chất đặc có hình dạng không theo quy luật và không kích thước nào của chúng chiếm ưu thế.

3.3.3 Môi trường xốp dạng tế bào : Môi trường được tạo bởi các phần đặc liên tục ngăn bởi các lỗ rỗng chứa khí dạng gần giống hình cầu.

3.3.4 Môi trường xốp kiểu mạng : Môi trường được tạo bởi các phần đặc liên tục bao gồm các lỗ rỗng có tiếp xúc bên trong tạo nên phần tử khí cũng liên tục .

3.4 Môi trường có độ xốp đồng nhất : Môi trường mà độ xốp cục bộ không phụ thuộc vào vị trí điểm tính toán.

3.5 Môi trường đồng nhất : Môi trường trong đó các đặc tính liên quan phụ thuộc vào vị trí của chính môi trường đó, mà có thể phụ thuộc vào các thông số như thời gian, phương hướng hoặc nhiệt độ . . .

3.6 Môi trường không đồng nhất : Môi trường trong đó các đặc tính liên quan phụ thuộc vào vị trí của chính môi trường đó do sự có mặt của các phần tử vật chất không giống nhau .

3.7 Khối lượng riêng r : Bằng khối lượng chia cho thể tích.

Ghi chú :

1. Đối với các vật liệu xốpvà vật liệu dạng hạt thì khối lượng riêng của phần đặc, khối lượng riêng của toàn khối có thể xác định được.

2. Theo ISO 31, khối lượng riêng được ký hiệu là “r ”, đơn vị đo là kilôgam trên mét khối (kg/m3).

3.8 Môi trường đẳng hướng : Môi trường trong đó các đặc tính liên quan không phụ thuộc vào phương hướng mà có thể là hàm số theo vị trí của môi trường hoặc hàm số biến thiên theo thời gian, nhiệt độ . . .

3.9 Môi trường không đẳng hướng : Môi trường trong đó các đặc tính liên quan là hàm số của phương hướng.

3.10 Môi trường ổn định : Môi trường trong đó các đặc tính có liên quan không phụ thuộc vào thời gian, mà có thể là một hàm số biến thiên theo tọa độ, phương hướng, nhiệt độ v.v...

Bài viết liên quan

So sánh 3 phần mềm quản lý dự án phổ biến – QLDA 360 có gì nổi bật?

So sánh 3 phần mềm quản lý dự án phổ biến – QLDA 360 có gì nổi bật?

So sánh QLDA 360, MS Project & Primavera: Giải pháp nào tối ưu cho pháp lý, tiến độ, BIM tại Việt Nam? Xem bảng chi tiết!

Phần mềm quản lý dự án 360 – Giải pháp tối ưu cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA

Phần mềm quản lý dự án 360 – Giải pháp tối ưu cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA

QLDA 360 – Quản lý pháp lý, tiến độ, hồ sơ, BIM-CDE trên một nền tảng, tuân thủ NĐ 175/2024 & quy định mới.

Kiểm tra va chạm xung đột trong BIM (Clash Detection) – Cách phát hiện và xử lý hiệu quả

Kiểm tra va chạm xung đột trong BIM (Clash Detection) – Cách phát hiện và xử lý hiệu quả

Tìm hiểu Clash Detection trong BIM: Phát hiện xung đột sớm, giảm chi phí, phối hợp hiệu quả và nâng cao chất lượng thi công.

Giải thích chi tiết các giai đoạn WIP, Shared, Published, Archived trong CDE

Giải thích chi tiết các giai đoạn WIP, Shared, Published, Archived trong CDE

Tìm hiểu 4 giai đoạn WIP, Shared, Published, Archived trong CDE – Quy trình lưu trữ dữ liệu chuẩn ISO 19650.

Tại sao Metadata là yếu tố cốt lõi trong BIM và CDE theo ISO 19650?

Tại sao Metadata là yếu tố cốt lõi trong BIM và CDE theo ISO 19650?

Metadata trong BIM là "hồ sơ lý lịch" ẩn sau mô hình 3D, giúp quản lý, tra cứu và tự động hóa công việc xây dựng.

Mẫu đặt tên file theo ISO 19650 trên phần mềm quản lý dự án 360 – Chuẩn CDE cho dự án BIM

Mẫu đặt tên file theo ISO 19650 trên phần mềm quản lý dự án 360 – Chuẩn CDE cho dự án BIM

Phân tích CDE trong ISO 19650: Quy trình quản lý thông tin hay giải pháp công nghệ?

Phân tích CDE trong ISO 19650: Quy trình quản lý thông tin hay giải pháp công nghệ?

CDE trong ISO 19650: Quy trình, công nghệ hay cả hai? Khám phá giải pháp tối ưu từ Phần mềm Quản lý Dự án 360

Phần mềm Quản lý Dự án 360 – Giải pháp toàn diện cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA

Phần mềm Quản lý Dự án 360 – Giải pháp toàn diện cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA

Phần mềm Quản lý Dự án 360 – Giải pháp toàn diện cho Chủ đầu tư, Ban QLDA và Tư vấn pháp lý xây dựng

Tự động hóa Hồ sơ Pháp lý Xây dựng với Phần mềm Quản lý Dự án 360

Tự động hóa Hồ sơ Pháp lý Xây dựng với Phần mềm Quản lý Dự án 360

Tự động hóa 100% hồ sơ pháp lý xây dựng theo Nghị định 175/2024 với phần mềm Quản lý Dự án 360 – nhanh, chuẩn

Tuân thủ Nghị định 175/2024 toàn diện với Phần mềm Quản lý Pháp lý & Dự án 360

Tuân thủ Nghị định 175/2024 toàn diện với Phần mềm Quản lý Pháp lý & Dự án 360

Phần mềm 360 giúp chủ đầu tư, tư vấn lập pháp lý đầu tư và quản lý dự án đúng quy định Nghị định 175/2024. Tự động cảnh báo – xuất kế hoạch

Phần Mềm Quản Lý Pháp Lý & Dự Án Xây Dựng 360 - Tự Động Hóa

Phần Mềm Quản Lý Pháp Lý & Dự Án Xây Dựng 360 - Tự Động Hóa

Phần mềm Quản lý Pháp lý & Dự án Xây dựng 360 – Tự động hóa quy trình, chuẩn luật, hiệu quả toàn diện

Phần mềm quản lý tiến độ pháp lý dự án và lập pháp lý đầu tư 360 tự động và đúng luật

Phần mềm quản lý tiến độ pháp lý dự án và lập pháp lý đầu tư 360 tự động và đúng luật

Quản lý Tiến độ Pháp lý Dự án Hiệu Quả với Phần Mềm Quản Lý Dự Án 360 – Giải Pháp Tự Động Hóa Lập Pháp Lý Đầu Tư Chuẩn Luật

Môi Trường Dữ Liệu Chung CDE Việt Nam: Cách Áp Dụng ISO 19650 Cho Quản Lý Dự Án BIM Chuyên Nghiệp

Môi Trường Dữ Liệu Chung CDE Việt Nam: Cách Áp Dụng ISO 19650 Cho Quản Lý Dự Án BIM Chuyên Nghiệp

Tìm hiểu cách áp dụng ISO 19650 và CDE trong quản lý dự án BIM tại Việt Nam để nâng cao hiệu quả và chuyên nghiệp

Phần mềm quản lý dự án 360 – Giải pháp tối ưu cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA

Phần mềm quản lý dự án 360 – Giải pháp tối ưu cho Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA

QLDA 360 hỗ trợ toàn diện pháp lý, tiến độ thi công, lưu trữ hồ sơ điện tử, tuân thủ nghị định mới, phù hợp chủ đầu tư công & tư

Cấu trúc CDE theo ISO 19650: Nền tảng dữ liệu số cho dự án xây dựng chuyên nghiệp

Cấu trúc CDE theo ISO 19650: Nền tảng dữ liệu số cho dự án xây dựng chuyên nghiệp

Quy trình quản lý CDE theo ISO 19650 gồm 6 bước từ soạn thảo đến lưu trữ, đảm bảo dữ liệu đúng mục đích, đúng thời điểm.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 13
  • 14
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)