Nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng trên Công trường
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
- Tiêu chuẩn TCVN 4453:1995 quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu để kiểm tra và nghiệm thu chất lượng thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối nhằm đảm bảo chất lượng, an toàn và vệ sinh môi trường của khu vực xây dựng công trình.
- Tiêu chuẩn TCVN 4453:1995 chỉ áp dụng cho việc thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối bằng bê tông nặng thông thường (khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông 1800kg/m3 – 2500kg/m3) được trộn ngay tại công trường hoặc bê tông chế trộn sẵn (bê tông thương phẩm) vận chuyển từ các trạm trộn bê tông tập trung.
+ Các kết cấu làm bằng các loại bê tông tổ ong, bê tông cốt liệu rỗng, bê tông siêu nặng và bê tông chịu hóa chất;
+ Các kết cấu thi công bằng phương pháp đổ bê tông trong nước, bê tông vữa dâng;
+ Các kết cấu bê tông ứng suất trước;
+ Các kết cấu đặc biệt khác quy định riêng theo thiết kế;
Đối tượng kiểm tra |
Phương pháp kiểm tra |
Mục đích |
Tần số kiểm tra |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Vật liệu |
|||
Xi măng |
Xem phiếu giao hàng |
phù hợp với đơn đặt hàng |
Mỗi lần giao hàng |
Thí nghiệm xác định các tính chất cơ lý theo TCVN 4029 : 1985 |
Phù hợp với TCVN 2682 : 1992 |
Theo điều 7.2.4. Tiêu chuẩn TCVN 4453:1995 |
|
Cốt liệu |
Xác định độ bền thành phần hạt và độ bền của cốt liệu theo tiêu chuẩn hiện hành |
Phù hợp với TCVN 1771 : 1986 (đá, sỏi) và TCVN 1770 : 1986 (cát) |
- Lần giao hàng đầu tiên - Khi có nghi ngờ - Khi thay đổi cốt liệu |
Phụ gia và chất độn |
Xem phiếu giao hàng |
Phù hợp với đơn đặt hàng |
Mỗi lần giao hàng |
Thí nghiệm mẫu bê tông có phụ gia (hoặc chất độn) |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Khi có nghi ngờ |
|
Nước |
Thí nghiệm phân tích hóa học |
Nước không có các chất độc hại, phù hợp với |
Khi không dùng nước sinh hoạt công cộng. |
|
|
TCVN 4506 : 1987 |
Khi có nghi ngờ, khi thay đổi nguồn nước |
2. Thiết bị |
|||
Máy trộn đơn chiếc |
Các thông số kỹ thuật |
Không có sự cố khi vận hành |
Trước khi sử dụng sau đó theo định kỳ |
Hệ thống trạm trộn |
|||
Thiết bị cân đong xi măng |
Các thông số kỹ thuật |
Đảm bảo độ chính xác theo quy định |
Trước khi sử dụng, sau đố theo định kỳ |
Thiết bị cân đong cốt liệu |
|||
Thiết bị cân đọng phu gia chất độn |
|||
Thiết bị và dụng cụ lấy mẫu thí nghiệm |
Bằng các phương tiện kiểm tra thích hợp |
Đảm bảo độ chính xác theo quy định |
Mỗi lần sử dụng |
Thiết bị dụng cụ thử độ sụt |
|||
Thiết bị vận chuyển và máy đầm bê tông |
Các thông số kỹ thuật |
Không có sự cố khi sử dụng |
Trước khi sử dụng sau đó theo định kỳ. |
3. Hỗn hợp bê tông trộn trên công trường |
|||
Độ sụt |
Kiểm tra độ sụt theo TCVN 3106 : 1993 |
So sánh với độ sụt quy định |
Lần trộn đầu tiên và theo quy định của điều 7.1.5. |
Độ đồng nhất của bê tông |
So sánh các mẫu thử lấy từ các mẻ trộn khác nhau |
Để đánh giá sự đồng đều của hỗn hợp bê tông |
Khi có nghi ngờ |
Độ chống thấm nước |
Thí nghiệm theo TCVN 3116 : 1993 |
So sánh với độ chống thấm nước quy định |
Theo quy định của thiết kế |
Cường độ nén |
Thử mẫu theo TCVN 3118 : 1993 |
So sánh với cường độn kéo quy định |
Theo quy định của điều 7.1.7 Tiêu chuẩn TCVN 4453:1995 |
Cường độ kéo khi uốn |
Thử mẫu theo TCVN 3119 : 1993 |
So sánh với cường độ kéo quy định |
- Khi cần thiết - Theo hợp đồng |
4. Hỗn hợp bê tông trộn sẵn sử dụng trên công trường |
|||
Hỗn hợp bê tông |
Bằng mắt |
So sánh với trạng thái thông thường |
Mỗi lần giao hàng |
Cường độ nén |
Thử mẫu theo TCVN 3118 : 1993 |
So sánh với cường độ nén quy định |
Theo quy định của điều 7.1.7 Tiêu chuẩn TCVN 4453:1995 |
Cường độ kéo khi uốn |
Thử mẫu theo TCVN 3119 : 1993 |
So sánh với cường độ kéo quy định |
- Khi cần thiết - Theo hợp đồng |
5. Quá trình trộn, tạo hình và bảo dưỡng |
|||
- Tỷ lệ pha trộn vật liệu - tỷ lệ N/X |
Bảng thiết bị đo lường (tại nơi trộn) |
- Đảm bảo tỷ lệ trộn theo quy định. - Tỷ lệ N/X không đổi |
Lần trộn đầu tiên sau đó theo thời gian thích hợp |
Quy trình trộn |
Đo lường vật liệu, thời gian trộn |
Đảm bảo độ chính xác theo bảng 12, đảm bảo thời gian trộn theo quy định. |
|
Vận chuyển hỗn hợp bê tông |
Đánh giá độ sụt và độ đồng nhất (tại nơi đổ bê tông) |
Hỗn hợp bê tông không bị phân tầng, đảm bảo độ sụt quy định |
Mỗi lần vận chuyển |
Đổ bê tông |
Bằng mắt |
Đảm bảo quy trình kỹ thuật theo 6.4. |
Mỗi lần đổ bê tông |
Đầm bê tông |
Bằng mắt |
Bê tông được đầm chặt theo điều 6.4.14 |
Mỗi lần đầm bê tông |
Thời gian đầm |
Đảm bảo thời gian quy định |
||
(Kết thúc) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
Bảo dưỡng bê tông |
Bằng mắt |
Phù hợp với TCVN 5592 : 1991 |
Mỗi kết cấu |
Tháo dỡ cốp pha đà giáo |
Thời gian và cường độ bê tông khi tháo cốp pha đà giáo |
Phù hợp với điều 3.6.2 và bảng 3 |
Mỗi kết cấu |
Các khuyết tật |
Bằng mắt |
Được sửa chữa đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật |
Mỗi kết cấu |
6. Bê tông đã đông cứng |
|||
Bề mắt kết cấu |
Bằng mắt |
Không có các khuyết tật |
Mỗi kết cấu |
Độ đồng nhất |
Theo 20 TCN 17 : 1989 |
Xác định độ đồng nhất thực tế |
- Khi có nghi ngờ - Khi thử mẫu không đạt cường độ - Số lượng mẫu thử không đủ theo quy định |
Cường độ nén của bê tông |
Dùng súng bật nẩy va siêu âm theo 20 TCN 171 : 1989 |
So sánh với cường độ nén quy định |
|
Khoan lấy mẫu từ kết cấu |
Xác định cường độ thực tế |
||
Kích thước |
Bằng các phương tiện đo thích hợp |
Trị số sai lệch theo bảng 20 |
Khi có nghi ngờ |
Xem đầy đủ TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối
Phần mềm QUẢN LÝ CHÂT LƯỢNG 360 là 1 phần mềm nghiêm thu hoàn công quyêt toán và nhật ký tự động. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm làm hồ sơ hoàn công để đồng bộ với kiểm soát hồ sơ cho tốt thì hãy liên hệ với chúng tôi
- Xuất biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu hạng mục, biên bản vật liệu theo đúng quy định hiện hành
- Biểu mẫu nghiệm thu theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021
- Xuất phụ lục diễn giải khối lượng theo TT17/2019/BXD
- Xuất list nghiệm thu để kiểm soát nội dung trên biên biên bản và nhật ký
Cho phép tùy biến biểu mẫu theo yêu cầu của Chủ Đầu Tư và người dùng
- Tự động cập nhập thời tiết online
- Đồng bộ nhật ký với biên bản nghiệm thu (nghiệm thu công tác nào thì phần mềm viết nhật ký cho công tác đó)
- Cập nhập ngày nghỉ theo chế độ nhà nước
- Cập nhập số lượng nhân công, máy móc tự động
- Biểu mẫu nhật ký theo nội dung của Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021
Cho phép tùy biến biểu mẫu theo yêu cầu của Chủ Đầu Tư và người dùng
Phần mềm Cho phép xuất tiến độ thi công với đầy đủ thông số máy thi công, vật liệu, nhân công, tỷ lệ hoàn thành, tỷ lệ thanh toán giai đoạn cho từng đầu việc và cho từng giai đoạn của mỗi thời điểm khác nhau nên có thể sử dụng cho hồ sơ thầu, báo cáo định kỳ, theo dõi…
- Phần mềm xử lý số liệu lũy kế cho từng giai đoạn thanh toán và đến khối lượng quyết toán cuối cùng bao gồm cả khối lượng phát sinh biểu mẫu theo nghị đinh 99/2021/ NĐ-CP và các bảng chi tiết khác kèm theo
- Xuất đủ 1 bộ hồ sơ thanh toán từ bìa, công văn đề nghị thanh toán, giá trị …
Để thực hiện trọn bộ hồ sơ quản lý chất lượng một cách nhanh, đơn giản và đầy đủ nhất các bạn hãy tải và sử dụng phần mềm Quản lý chất lượng 360
Giá phần mềm quản lý chất lượng hiện đang được ưu đãi tốt nhất. Bộ khóa cứng sử dụng nhiều máy, cập nhật vĩnh viễn các biểu mẫu và quy định Nhà nước giá 6 triệu hiện tại chỉ còn 3 triệu nếu bạn đặt ngay hôm nay
Tải phần mềm làm hồ sơ QLCL: TẠI ĐÂY
Bài viết liên quan