Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
400 |
Đồ án |
Project |
401 |
Đặc điểm vật liệu |
Material properties |
402 |
Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích |
Jacking end |
403 |
Đổ BT , việc đổ BT |
To cast , casting |
404 |
Độ ẩm , độ ẩm tương đối |
Humidity ( relative ) |
405 |
Độ lệch tâm |
Eccentricity |
406 |
Độ dài di chuyển được của pitong của kíck |
Maximum stroke ) of piston ) |
407 |
Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm |
Annual amblient relative humidity |
408 |
Độ bền lâu |
Durability |
409 |
Độ ổn định |
Stability |
410 |
Độ ổn định hình dáng |
Shape stability |
411 |
Độ mở rộng vét nứt |
Crack width |
412 |
Độ võng |
Deflection |
413 |
Độ vồng ngược |
Camber |
414 |
ổ BT theo nhiều giai đoạn |
To cast in many steps ( stages ) |
415 |
Đồng chất |
Homogenity |
416 |
Đoạn ống loe ở đầu mấu neo |
Trumpet |
417 |
Đốt , đoạn ( của kết cấu ) |
Segment |
418 |
Đúc BT tại chỗ |
Cast in place |
419 |
Đường cong thực nghiệm |
Test curve ( strain-stress ) |
420 |
Đường kính danh định |
Nominal diameter |
421 |
Độ dãn dài của cốt thép |
Steel elongation |
422 |
Điều kiện dưỡng hộ BT |
Condition of curing |
423 |
Đoàn tàu thử ( để thử cầu ) |
Test train |
424 |
Đoàn tàu chạy thường xuyên trên tuyến |
Trainseving the line |
425 |
Điểm cần đo cao độ |
Leveling point |
426 |
Đặt tải thử lên cầu |
Test loading on bridge |
427 |
Đường đắp đầu cầu |
Embankment |
428 |
Đất nền bên dưới móng |
Foundation soil |
429 |
Độ dãn dài tương đối |
Percentage elongation |
430 |
Độ co ngắn tương đối |
Unit shortening |
431 |
Độ cong |
Curbature |
432 |
Độ chính xác ( thử nghiệm ) |
Accuracy ( of test ) |
433 |
Độ bền chịu lửa |
Fire resistance |
434 |
Đầm dùi ( đẻ đầm BT ) |
Hand-poker vibrator |
435 |
Độ rộng vét nứt |
Crack width |
436 |
Độ mảnh |
Slenderness |
437 |
Độ nhớt |
Viscosity |
438 |
Độ trượt trong mấu neocủa đầu cốt thép |
Anchor sliding |
439 |
Dầm |
Girder , beam |
440 |
Dầm gối giản đơn |
Simply supported beam , simple span |
441 |
Dầm li6n tục |
Continuous beam |
442 |
Dầm hộp nhiều đốt |
Segmental box girder |
443 |
Dầm chữ T |
T-beam , T-girder |
444 |
Dầm hộp |
Box girder |
445 |
Dầm ngang |
Diaphragm |
446 |
Dầm ngang trong nhịp |
Intermediate diaphragm |
447 |
Dầm chịu uốn thuần túy |
Pure flexion beam |
448 |
Dầm dạng hình học của mặt cắt |
Section geometry |
449 |
Diện tích bao ( không kể thu hẹp do lỗ ) |
Gross area |
450 |
Diện tích mặt cắt |
Area of cross section ( cross section area ) |
451 |
Diện tích tính đổi |
Transformed area |
452 |
Dính bám |
Bond |
453 |
Dung môi |
Solvent |
454 |
Dự ứng lực |
Prestressing force |
455 |
Dự ứng lực theo hướng ngang |
Tranverse prestressing |
456 |
Dụ ứng suất có hiệu sau mọi mất mát |
Effective prestress after losses |
457 |
Dưỡng hộ BT mới đổ xong |
To cure , curing |
458 |
Dầm ngang đầu nhịp |
End diaphragm |
459 |
Dầm BTCT |
Reinforced concrete beam |
460 |
Dụng cụ để thử nghiệm nhanh |
Rapid testing kit |
461 |
Dài hạn ( tải trọng dài hạn ) |
LOng-term ( load ) |
462 |
Dầm chỉ cí cốt thép chịu kéo |
Beam reinforved in tension only |
463 |
Dầm có cả cố thép chịu kéo và chịu nén |
Beam reinforved in tension and compression |
464 |
Dầm chịu tải trọng dải đều |
Uniformly load beam |
465 |
Dầm hẫng |
Cantilever beam |
466 |
Dưới ảnh hưởng của |
Under the effect of ... |
467 |
Dự án sơ bộ ( đồ án sơ bộ ) |
Prelminary design |
468 |
Dự ứng lực đúng tâm |
Centred restressing |
469 |
Dự ứng lực lệch tâm |
Non-centred restressing |
470 |
Dấu dương lấy hướng lên trên |
Poisitive up-ward |
471 |
Dự ứng suất |
Prestress |
472 |
Dầm có khoét lỗ |
Voided beam |
473 |
Dầm bản thép hàn |
Welded plate girder |
474 |
Dầm bản có đường xe chạy dưới |
Through plate girder |
475 |
Dầm bản có đường xe chạy trên |
Deck plate girder |
476 |
Diện tích danh định |
Nominal area |
477 |
Dầm có chiều cao không đổi |
Beam of constant depth |
478 |
Dầm DUL kéo trước |
Pretensioned beam |
479 |
Dầm DUL kéo sau |
Posttensioned beam |
480 |
Diện tích tựa ( ép mặt ) |
Bearing area |
481 |
Danh định |
Nominal |
482 |
Diện tích tiếp xúc |
Contact area |
483 |
Dùng |
To uses |
484 |
Đường cong biểu diễn đồ thị của... |
Representative curve of ... |
485 |
Đường trục của cáp |
Cable trace |
486 |
Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng |
Cable trace with segmental line |
487 |
Đường trục cáp dạng parabole |
Parabole cable trace |
488 |
Điểm biểu diễn của nội lực (trên đồ thị) |
Force representative points ( on the curve ) |
489 |
Độ liền (nguyên) khối của kết cấu |
Structural integrity |
490 |
Điểm đặt hợp lực nén bêtông |
Location of the concrete compressiveresultant |
491 |
Đoạn ,đốt kết cấu nhịp ở bên trên trụ |
|
492 |
Đoạn ,đốt hợp long của kết cấu nhịp |
Key block segment |
493 |
Đầu máy hơi nước |
Stream locomotive |
494 |
Đầu máy dieden |
Diesel locomotive |
495 |
Độ hoạt hóa của ximăng |
Activity of cement |
496 |
Điểm đặt của hợp lực |
Location of resultant |
497 |
Đặc trưng cơ học |
Mechanical characteristics |
498 |
Điều tra (thanh tra) |
Inspection |
499 |
Đấu thầu |
Bidding |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 8)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 4)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng