Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 2 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
101 |
Bảo vệ chống xói |
Protection against scour |
102 |
Bản nối phủ |
Splice plate , slab |
103 |
Bịt đáy |
Cap |
104 |
Bê tông bịt đáy ( của cọc , của giếng ...) |
Cap |
105 |
Bảo vệ chống mài mòn |
Protection against abrasion |
106 |
Bê tông cường độ cao |
Hight strength concrete |
107 |
Bệ để kéo căng cốyt hép dự ứng lực |
Prestressing bed |
108 |
Bê tông đã bị tách lớp ( bị bóc lớp ) |
Segregated concrete |
109 |
Bổ xung , thêm vào |
Additional |
110 |
Bịt kín . lấp kín |
Sealing |
111 |
Bơm nước dùng tay |
Hand-act water pump |
112 |
Bơm dầu dùng tay |
Had-act oil pump |
113 |
Bó xoăn 7 sợi thép |
Seven-wire rope |
114 |
Bước xoăn của sợi thép trong bó xoăn |
Twist step of a straud |
115 |
Bôi trơn |
Lubrification |
116 |
Bao phủ mấu neo DUL |
Sealing |
117 |
Biên độ biến đổi ứng suất |
Amplitude of stress |
118 |
Bản đáy của dầm hộp |
Bottom slab of box grider |
119 |
Bố trí cốt thép DUL |
Installation of prestressed reinforcement |
120 |
Biến dạng đàn hồi |
Elastic strain , elastic deformation |
121 |
Cánh tay đòn |
Momen arm |
122 |
Cáp thép dự ứng lực |
Prestressing steel strand |
123 |
Cáp có cường độ tự chùng thấp |
Low relaxtion strand |
124 |
Cáp xoắn 7 sợi |
7 wire strand |
125 |
Cấu kiện chịu cắt |
Member subjecct to shear |
126 |
Cấu kiên có bản cánh |
Fanged member |
127 |
Cấu kiên có mặt cắt chữ nhật |
Rectangular member |
128 |
Cấu kiên liên hợp |
Composite member |
129 |
Cấu kiên liền khối |
Monolithic member |
130 |
Cấu kiên liên hiệp chịu uốn |
Composite flexural member |
131 |
Cấu kiên chứa nứt |
Uncracked member |
132 |
Cấu kiên hình lăng trụ |
Prismactic member |
133 |
Cầu ô tô |
Hghway bridge , road bridge |
134 |
Cầu đường sắt |
Railway bridge , rail bridge |
135 |
Cầu máng |
Aqueduct |
136 |
Cầu khung T có chốt |
Rigid frame bridge with hanges |
137 |
Cầu hẫng |
Cantilever bidge |
138 |
Cầu dây xiên |
Cable-stayed bridge |
139 |
Cầu dự ứng lực kéo sau , dúc BT tại chỗ |
Cast-in-place , post-tensioned bridgr |
140 |
Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn |
Cotinuous span bridge composed of simple |
141 |
đúc săn |
span precast prestressed girders |
142 |
Cầu bản |
Slab bridge |
143 |
Cầu bản liên tục có hai nhịp bằng nhau |
Two equal spans continuos slab bridge |
144 |
Cầu hai tầng |
Double deck bridge |
145 |
Cầu dầm liên hợp |
Composite girder bridge |
146 |
Cầu có đường xe chạy trên |
Deck bridge |
147 |
Cầu có đường xe chạy dưới |
Through bridge |
148 |
Cầu nhịp ngắn |
Short span bridge |
149 |
Cầu thẳng |
Straight bridge |
150 |
Cầu nhịp lớn |
Long span bridge |
151 |
Cầu trung |
Medium span bridg |
152 |
Cầu công vụ |
Service bridge |
153 |
Cầu cất , cầu nâng |
Hoist bridge , opening bridge |
154 |
Cầu vòm |
Circled bridge |
155 |
Cầu BTCT thường |
Plain reinforced concrete bridge |
156 |
Cầu cong |
Bridge on curve |
157 |
Cầu gạch-đá xây |
Mainsonry brdge |
158 |
Cầu cố định |
Fixed bridge |
159 |
Cầu di động trượt |
Slide bridge |
160 |
Cầu nâng-hạ thẳng đứng |
Liftinf bridge |
161 |
Cầu quay |
Pivot bridge , roller bridge |
162 |
Cầu đi bộ |
Predestrian bridge |
163 |
Cầu tạm |
Temporary bridge |
164 |
Cầu cất |
Novable bridge |
165 |
Cắt khấc |
To notch , to nick |
166 |
Cáp ( của bê tông , của thép ) |
Grade ( of concrete ) Class ( of steel ) |
167 |
Cân bằng tĩnh học |
Static equilibrium bridge |
168 |
Cầu nghiêng |
Skew bridge |
169 |
Công trình kỹ thuật cao |
High-tech constuction |
170 |
Cáp treo xiên ( của hệ tro xiên ) |
Stay cable |
171 |
Chẩn đoán |
Diagnosis |
172 |
Cần cẩu cổng |
Grantry crane |
173 |
Cung cấp |
Supply |
174 |
Cốt thép đã bị gỉ |
corroded reinforcement |
175 |
Chải sạch |
Tobrush , To clean |
176 |
Chất làm cứng , hóa cứng |
Hardener |
177 |
Cáp gồm các bó sợi xoăn bọc trong chất dẻo |
Plastic coated greased strand cable |
178 |
Cảm biến để đo biến dạng |
Deformation gauge |
179 |
Cảm biến để đo ứngsuất , đo lực |
Captor |
180 |
Chêm nút neo vào đầu neo cho chặt |
|
181 |
Chất bôi trơn cốt thép DUL |
Sliding agent |
182 |
Cốt thép có độ tự chùng bình thường |
Normal relaxation reinforced steel |
183 |
Cốt thép có độ tự chùng thấp |
Low relaxation reinforced steel |
184 |
Chất lượng mong muốn |
Expected quality |
185 |
Cấp phối hạt |
Grading granulometry |
186 |
Cấp phối hạt liên tục |
Continuous granulometry |
187 |
Cấp phối hạt không liên tục |
Discontinuous granulometry |
188 |
Cắt thuần túy |
Pure shear |
189 |
Cường độ chịu mỏi |
Fatigue srength |
190 |
Chế tạo sẵn |
Precast , Prefabricated |
191 |
Chỉ dẫn tạm thời |
Interim instructions |
192 |
Chiều cao |
Depth |
193 |
Chiều cao toàn bộ của cấu kiện |
Overrall depth of member |
194 |
Chiều cao dầm |
Depth of beam |
195 |
Chiều cao có hiệu quả |
Effective depth |
196 |
Chiều dài truyền lực nhờ dính bám |
Bond transfer length |
197 |
Chiều dài kích khi không hoạt động |
Closed length |
198 |
Chiều dài uốn dọc |
Buckling length |
199 |
Chiều dài nhịp |
Span length |
200 |
Chiều dày của bản cánh ( của bản bụng ) |
Flange thickness ( web thickness ) |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho anh em kỹ sư ( part 1): https://nghiemthuxaydung.com/tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung-danh-cho-anh-em-ky-su-part-1_p536
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 8)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 5)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 4)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng