QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
III. TIÊU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THI CÔNG |
TCN 4087:1985 Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung. |
TCVN 4473:1987 Máy xây dựng – Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa. |
TCVN 241:2000 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo. |
TCXD 242:2000 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác đinh trọng tâm. |
TCXD 243:2000 Đào và chuyển đất – Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác. |
TCXD 255:2001 Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gàu xúc và tải trọng lật. |
TCXD 256:2001 Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – phương pháp đo lực đào. |
TCXD 257:2001 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định tốc độ di chuyển. |
TCXDVN 278:2002 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác. |
TCXDVN 279:2002 Máy đào và chuyển đất – Các phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy. |
TCXDVN 280:2002 Máy đào và chuyển đất – các phương pháp xác định kích thước quay vòng của máy bánh lốp. |
TCVN 6052:1995 Giàn giáo thép. |
TCVN 5862:1995 Thiết bị nâng – Phân loại theo chế độ làm việc. |
TCVN 5865:1995 Cần trục thiếu nhi. |
TCVN 4203:1986 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng – Danh mục. |
TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa. |
TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa. |
TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn – Yêu cầu chung. |
Bài viết liên quan