QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
TCVN 4419:1987 Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắt cơ bản.
TCVN 4119:1985 Địa chất thủy văn - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 5747: 1993 Đất xây dựng – Phân loại.
TCXD 161: 1987 Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng.
TCXD 160: 1987 Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc.
TCXDVN 194:2006 Nhà cao tầng - công tác khảo sát địa kỹ thuật.
TCXDVN 366:2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst.
TCXDVN 270:2002 Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá.
22 TCN 259:2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình.
22 TCN 171:1987 Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở.
14 TCN 13:1985 Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát các công trình ngầm.
14 TCN 145-2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế xây dựng.
14 TCN 115-2000 Thành phần, nộI dung, và khốI lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi.
14TCN 116-1999 Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi.
Thành phần nội dung, KhốI lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi.
14TCN 118-2002 Thành phần, nội dung và khối lượng lập dự án đầu tư thủy lợi.
14TCN 83-91 Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan.
Bài viết liên quan