Có cần lập biên bản nghiệm thu nội bộ không?
Biên bản nội bộ sử dụng cho đối tượng nào?
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Thí nghiệm vật liệu xây dựng để kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu theo quy chuẩn, quy định hiện hành nhằm đảm bảo chất lượng để đưa vào xây dựng công trình, làm cơ sở đánh giá nghiệm thu công việc và nghiệm thu đưa vào sử dụng.
Kết quả thử nghiệm được cấp từ hoạt động thí nghiệm vật liệu xây dựng được sử dụng làm căn cứ cấp các chứng nhận hợp quy sản phẩm (như QCVN 16:2019/BXD) và hợp chuẩn sản phẩm (như TCVN 9340:2012, TCVN 7570:2006, TCVN 9113:2012,…)
STT |
Tên phép thử |
Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
CÁT TỰ NHIÊN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
||
1 |
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
2 |
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176 |
3 |
Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:06, AASHTO-T21 |
4 |
Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) |
TCVN 7572-15:2006 |
5 |
Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic |
TCVN 7572-14:2006 |
CÁT NGHIỀN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
||
6 |
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
7 |
Xác định hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm |
TCVN 9205:2012 |
8 |
Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) |
TCVN 7572-15:2006 |
9 |
Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic |
TCVN 7572-14:2006 |
CỐT LIỆU LỚN (ĐÁ DĂM, SỎI, SỎI DĂM) DÙNG CHO BÊ TÔNG |
||
10 |
Xác định thành phần cỡ hạt |
TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
11 |
Xác định mác của đá dăm |
TCVN 7572-10:06 |
12 |
XĐ độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm |
TCVN 7572-11:06 |
13 |
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176 |
14 |
Xác định tạp chất hữu cơ trong sỏi |
TCVN 7572-9:06; AASHTO-T21 |
15 |
Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) |
TCVN 7572-15:2006 |
16 |
Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic |
TCVN 7572-14:2006 |
GẠCH ĐẶC ĐẤT SÉT NUNG |
||
17 |
Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-2:2009 |
18 |
Cường độ uốn |
TCVN 6355-3:2009 |
19 |
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
GẠCH RỖNG ĐẤT SÉT NUNG |
||
20 |
Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-2:2009 |
21 |
Cường độ uốn |
TCVN 6355-3:2009 |
22 |
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
23 |
Xác định chiều dày thành, vách |
TCVN 6355-1:2009 |
GẠCH BÊ TÔNG |
||
24 |
Xác định cường độ nén |
TCVN 6477:2016 |
25 |
Xác định độ thấm nước |
TCVN 6355-3:2009 |
26 |
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG |
||
27 |
Xác định độ bám dính |
TCVN 2097:2015 |
28 |
Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn |
TCVN 8653-4:2012 |
29 |
Xác định chu kỳ nóng lạnh của sơn phủ ngoại thất |
TCVN 8653-5:2012 |
KÍNH MÀU HẤP THỤ NHIỆT |
||
30 |
Sai lệch chiều dày |
TCVN 7219:2018 |
31 |
Khuyết tật ngoại quan |
TCVN 7219:2018 |
KÍNH PHỦ BỨC XẠ THẤP |
||
32 |
Sai lệch chiều dày |
TCVN 7219:2018 |
33 |
Khuyết tật ngoại quan |
TCVN 9808:2013 |
ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN |
||
34 |
Độ bền uốn |
TCVN 6415-4:2016 |
35 |
Độ chịu mài mòn |
TCVN 4732:2016 |
ỐNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-I) |
||
36 |
Độ bền ngắn hạn |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
37 |
Ứng suất thử kéo một trục |
TCVN 7434-1÷2:2004 |
38 |
Độ căng khi đứt Thử kéo một trục |
TCVN 7434-1÷2:2004 |
ỐNG NHỰA POLYETYLEN (PE) |
||
39 |
Độ bền thủy tĩnh |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
40 |
Độ dãn khi đứt |
TCVN 7434-1:2004 |
ỐNG NHỰA POLYPROPYLEN (PP) |
||
41 |
Độ bền với áp suất bên trong |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
42 |
Độ bền va đập |
ISO 9854-1÷2 |
SẢN PHẨM HỢP KIM NHÔM DẠNG PROFILE |
||
43 |
Độ bền kéo |
TCVN 197-1:2014 |
44 |
Độ dãn dài |
TCVN 197-1:2014 |
45 |
Thành phần hóa học |
ASTM E1251 |
THANH PROFILE POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) |
||
46 |
Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính |
BS EN 477 |
47 |
Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150oC |
BS EN 478 |
48 |
Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt |
BS EN 479 |
49 |
Độ bền góc hàn thanh profile |
TCVN 7452-4:2004 |
Lưu ý khi nghiệm thu vật liệu: Các bạn nên chú ý để nghiệm thu vật liệu đầy đủ bởi vì chúng ta thường thiếu vật liệu nghiệm thu do không xác định được công tác đó có phải nghiệm thu vật liệu hay không? tần xuất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu đó là bao nhiêu, tiêu chuẩn nào quy định?.
Để giải quyết vấn đề đó nếu bạn sử dụng Phần mềm Quản lý chất lượng 360 thì phần mềm sẽ Tự động phân tích biên bản nghiệm thu vật liệu hiện trường và đầu vào theo đúng quy định, tiêu chuẩn hiện hành cho các bạn.
Có thể bạn quan tâm:
►Tải phần mềm Phần mềm Quản lý chất lượng 360
►Tải phần mềm viết nhật ký tự động miễn phí vĩnh viễn
► Hướng dẫn cách lập hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, thanh quyết toán
► Hướng dẫn lập hồ sơ dự toán, đấu thầu
►Hướng dẫn các nội dung cho bạn nào làm về Quản lý dự án
Bài viết liên quan
Biểu mẫu thanh toán 8b sử dụng thế nào và có khác gì so với mẫu 3a và 04? khi nào dùng mẫu 8a
So sánh số liệu mẫu 8b và mẫu 3a với 04 và khi nào thì sử dụng mẫu 8a và khi nào dùng 8b. Phần mềm Nghiệm thu và Quản lý chất lượng 360 sẻ giới thiệu bạn nội dung này
Hướng dẫn ghi biểu mẫu 8b Nghị định 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 thay thế mẫu 3a và 04 năm 2016
Phần mềm Nghiệm thu, Quyết tóan 360 hướng dẫn cách sử dụng mẫu 8b thay thế mẫu 3a và 04 cũ, thành phần ký có hơi khác chút
Quản lý biên bản nghiệm thu xây dựng - Nghiệm thu khối lượng
Ngoài việc có kết quả trước khi bắt tay vào công việc thi công thì cần có biên bản theo dõi chất lượng bê tông, số lượng vữa xây trát, ốp lát, sơn, đắp đất.... Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cách quản lý biên bản nghiệm thu xây dựng mà bạn không nên bỏ lỡ.
Biên bản nghiệm thu vật liệu đóng và ép cọc theo tiêu chuẩn nghiệm thu TCVN 9394-2012
Công việc nghiệm thu thi công đóng cọc và ép cọc được tiến hành và thi công dựa vào hồ sơ cũng như biên bản nghiệm thu vật liệu xây của tiêu chuẩn nghiệm thu TCVN 9394-2012
Thành phần ký biên bản nghiệm thu các công trình xây dựng quy định như nào?
Bất kì công trình xây dựng nào trước khi được đưa vào hoạt động sử dụng cũng đều được kiểm tra nghiệm thu các công trình xây dựng nhằm đảm bảo công trình đó đảm bảo yêu cầu ban đầu đề ra cũng như đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thí Nghiệm Bê tông theo tiêu chuẩn áp dụng TCVN 4453:1995
Cũng giống như việc nghiệm thu xây dựng thì việc thí nghiệm bê tông sẽ phải lấy tổ mẫu gồm 03 viên mẫu được lấy cùng một lúc ở cùng một chỗ theo quy định của TCVN 3105:1993. Kích thước viên mẫu 10x10x10cm hoặc 15x15x15cm.
Nghiệm thu công việc xây dựng là gì?
Vậy nghiệm thu là hành động kiểm tra xác định thông tin, công trình chất lượng có đảm bảo hay không?
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gồm các chức năng thông minh như đọc tiên lượng, đơn giá dự toán, dự thầu, thanh toán...đảm bảo sử dụng dễ dàng, tiện lợi hiện có giá ưu đãi 30% (giá gốc 6 triệu). Liên hệ 0787 64 65 68.
Hướng dẫn lập dự toán theo TT09 tất cả các tỉnh của Nghị định 68/2019/BXD và các thông tư liên quan
Hướng dẫn dự toán tất cả các phương pháp của Nghị định 68/2019/BXD
25. Hướng dẫn chỉnh sửa biểu mẫu, xuất và gộp biên bản nghiệm thu trong phần mềm nghiệm thu xây dựng
Người dùng phần mềm nghiệm thu xây dựng hoàn toàn có thể gộp nhiều công tác vào 1 biên bản nghiệm thu vật liệu
Tổng hợp tất cả các mẫu báo cáo theo TT09/2019 trong NĐ68/2019/BXD
TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC MẪU BÁO CÁO CỦA TT09/2019 CHO NGHỊ ĐỊNH 68/2019/BXD
Cách xác định các chi phí trong dự toán khảo sát xây dựng theo TT09/2019 và định mức TT10/2019
Các nội dung mới trong cách xác định chi phí khảo sát xây dựng 2020 của BXD
Danh sách các tỉnh đã ban hành nhân công, máy thi công, thiết bị thi công xây dựng theo TT15/2019
Như vậy tính đến ngày hôm nay 15/02/2020 đã có khá nhiều tỉnh đã ban hành được đơn giá nhân công theo TT15/2019/BXD
Hướng dẫn cước vận chuyển theo thông tư 12/2021 khi nào dùng mã AB khi nào dùng mã AM
Cước vận chuyển thông tư 12/2021 thay thế hoàn toàn cước trong trong ĐM1776 và cước 588