• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Tải về tiện ích
  • Quản lý thi công

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0377 101 345

    Zalo: 0377 101 345

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Giáp Bát - Hà Nội

    Xuân Trường
    SĐT: 0977.058.368
  • Thanh Hóa

    Mr Minh Quyết
    SĐT: 0988849199
  • Nghệ An

    Hà Anh Tuấn
    SĐT: 0977 264 368
  • Quận 2 + 9 Hồ Chí Minh

    Mr Phil (đồng tác giả)
    SĐT: 09 464 132 44
  • Hoàng Mai-Hà Nội

    Quyết Thắng
    SĐT: 0 969 887 299

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0377 101 345

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Mẫu biên bản nghiệm thu công việc mới nhất

Quy định về nghiệm thu công việc xây dựng

Nghiệm thu công việc xây dựng được quy định cụ thể tại Điều 21 Nghị Định 06/2021/NĐ-CP VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG cụ tể như sau:

" Điều 21. Nghiệm thu công việc xây dựng

1. Căn cứ vào kế hoạch thí nghiệm, kiểm tra đối với các công việc xây dựng và tiến độ thi công thực tế trên công trường, người trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng và chịu trách nhiệm về kết quả đánh giá chất lượng công việc xây dựng đã được thi công, nghiệm thu; kết quả nghiệm thu được xác nhận bằng biên bản.

2. Người giám sát thi công xây dựng công trình phải căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng, các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình thi công xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu để kiểm tra các công việc xây dựng được yêu cầu nghiệm thu.

3. Người giám sát thi công xây dựng phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng trong khoảng thời gian không quá 24 giờ kể từ khi nhận được đề nghị nghiệm thu công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng. Trường hợp không đồng ý nghiệm thu phải thông báo lý do bằng văn bản cho nhà thầu thi công xây dựng.

4. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng được lập cho từng công việc xây dựng hoặc lập chung cho nhiều công việc xây dựng của một hạng mục công trình theo trình tự thi công, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

a) Tên công việc được nghiệm thu;

b) Thời gian và địa điểm nghiệm thu;

c) Thành phần ký biên bản nghiệm thu;

d) Kết luận nghiệm thu, trong đó nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);

đ) Chữ ký, họ và tên, chức vụ của người ký biên bản nghiệm thu;

e) Phụ lục kèm theo (nếu có).

5. Thành phần ký biên bản nghiệm thu:

a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư;

b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu thi công xây dựng hoặc của tổng thầu, nhà thầu chính;

c) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ đối với trường hợp có tổng thầu, nhà thầu chính.

6. Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng EPC:

a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của tổng thầu EPC hoặc người trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư đối với phần việc do mình giám sát theo quy định của hợp đồng;

b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu EPC.

Trường hợp tổng thầu EPC thuê nhà thầu phụ thì người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu EPC và người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của nhà thầu phụ ký biên bản nghiệm thu;

c) Đại diện chủ đầu tư theo thỏa thuận với tổng thầu (nếu có).

7. Thành phần ký biên bản nghiệm thu trong trường hợp áp dụng hợp đồng chìa khóa trao tay:

a) Người trực tiếp giám sát thi công xây dựng của tổng thầu;

b) Người trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công của tổng thầu.

8. Trường hợp nhà thầu là liên danh thì người phụ trách trực tiếp thi công của từng thành viên trong liên danh ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng do mình thực hiện."

Mẫu biên bản nghiệm thu công việc mới nhất

Phiếu yêu cầu nghiệm thu

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------&-------

.......... , ngày......tháng .....năm

BIÊN BẢN SỐ: ..............

PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU

Công trình: ................................................................................................................................

Hạng mục công trình: ..............................................................................................................

Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................................

Kính gửi:

          - Chủ đầu tư: ……………………………………………..

          - Tư vấn giám sát: ………………………………………..

- Căn cứ vào nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng

- Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, biện pháp thi công được chủ đầu tư phê duyệt

- Căn cứ hợp đồng thi công xây dựng, hồ sơ được giao

- Các kết quả kiểm tra thí nghiệm chất lượng vật liệu.

Lý trình/Vị trí:

Nội dung yêu cầu:

……………………………………………………………………………………………

Thời gian:

Bắt đầu:...................................................

Kết thúc:..................................................

Địa điểm: ...................................................

Cam kết của nhà thầu thi công

Nhà thầu đã thực hiện nghiệm thu công tác theo đúng hồ sơ thiết kế BVTC được phê duyệt, đảm bảo chất lượng, khối lượng và đạt yêu cầu kỹ thuật của dự án.

Đơn vị thi công chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư, tư vấn giám sát và pháp luật về chất lượng, khối lượng các hạng mục công việc yêu cầu nghiệm thu nêu trên.

ĐƠN VỊ THI CÔNG


Biên bản nghiệm thu xây dựng

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

--------&--------

……….. , ngày......tháng .....năm

BIÊN BẢN SỐ: ............

NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

Công trình: ............................................................................................................................

Hạng mục: ………………………………………………………………………………….

Địa điểm xây dựng: ..............................................................................................................

I. Tên công việc được nghiệm thu:

……………………………………………………………..

- Lý trình: ............................................................................

II. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:

    1. Tư vấn giám sát:

         Ông (Bà): ..............................................

         Chức vụ: ...............................................

         Ông (Bà): ..............................................

         Chức vụ: ...............................................

    2. Đơn vị thi công:

         Ông (Bà): ..............................................

         Chức vụ: ...............................................

         Ông (Bà): ..............................................

         Chức vụ: ...............................................

III. Thời gian và địa điểm nghiệm thu

         Bắt đầu:  ............ , ngày.....tháng.....năm....

         Kết thúc:  .............. , ngày.....tháng.....năm....

         Địa điểm: ......................................................

IV. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:

a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:

- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu

- Căn cứ nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng

- Căn cứ kế hoặc thí nghiệm và tiến độ thi công thực tế trên công trường

- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công  được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận, các chỉ dẫn kỹ thuật của công trình

- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng.

- Hợp đồng thi công xây lắp công trình số:

- Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi công

- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

- Biên bản hiện trường:  

- Nhật ký thi công và phụ lục kèm theo (nếu có)

b. Vế chất lượng công việc xây dựng:

- Đạt yêu cầu thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật thi công hiện hành

c. Khối lượng đã thực hiện.

- Có phụ lục kèm theo

V. Kết luận:

- Đồng ý nghiệm thu, cho triển khai các công việc tiếp theo:                         

- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc đã hoàn thiện:

Yêu cầu khác: .................................................................

TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐƠN VỊ THI CÔNG

 

 


Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

-------&-------

......... Ngày .... tháng ..... năm .......

BIÊN BẢN SỐ: ............................

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Công trình: ................................................................................................................

Hạng mục công trình: ..............................................................................................

Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................

I. Đối tượng nghiệm thu:

Hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng

Công trình: ............................

II. Thành phần tham gia nghiệm thu:

    1. Chủ đầu tư:

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

    2. Tư vấn giám sát:

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

    3. Đơn vị thi công:

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

   4. Đơn vị tư vấn thiết kế:

 

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

         Ông (Bà): ............................................

         Chức vụ: ..................................

5. Thời gian nghiệm thu:

        Bắt đầu:...................................................

        Kết thúc:..................................................

        Địa điểm: ................................................

III.  Đánh giá bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng:

  1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
  • Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
  • Hợp đồng xây dựng:....................................
  • Biện pháp thi công được Chủ đầu tư phê duyệt
  • Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng xây dựng
  • Hồ sơ tài liệu hoàn thành xây dựng hạng mục theo danh mục đính kèm
  • Biên bản kiểm tra hồ sơ tài liệu hoàn thành xây dựng hạng mục công trình của cơ quan quản lý nhà nước theo phân cấp
  • Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ, an toàn môi trường, an toàn vận hành theo quy định
  • Bản vẽ hoàn công: .........................................................................................................

     Số:....................... Ngày..........tháng......... năm .........

  • Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
  1. Về chất lượng xây dựng: (Kiểm tra với TK, các TCXD và chỉ dẫn kỹ thuật công trình) 
  • Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật
  • Chủng loại vật tư thi công đúng yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình
  • Công tác thi công đúng tiến độ được lập

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Ý kiến khác:

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

IV. Kết luận :

  • Đồng ý nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng:                           
  • Không đồng ý nghiệm thu:

CHỦ ĐẦU TƯ

 

 

GIÁM SÁT THI CÔNG

 

 

ĐƠN VỊ THI CÔNG

 

TƯ VẤN THIẾT KẾ

 

Lưu ý: Theo Nghị Định 06/2021/NĐ-CP  thì mục "  Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu"   Trong biên bản nghiệm thu là không bắt buộc. Nhưng trong thực tế nghiệm thu công việc rất nhiều đơn vị Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát vẫn yêu cầu nhà thầu bổ sung các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu. Vậy nên người viết vẫn đưa vào biên bản để người đọc có thể tại về đầy đủ để tham khảo, không sử dụng đến các bạn có thể xóa đi.

Tải mẫu biên bản nghiệm thu tại đây:

Mẫu biên bản nghiệm thu được xuất ra từ phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 


Phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360 

Tất cả các biểu mẫu trên đều được xuất ra từ phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360.

Phần mềm NGHIỆM THU, HOÀN CÔNG 360 là 1 phần mềm nghiêm thu hoàn công quyêt toán và nhật ký tự động. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm làm hồ sơ hoàn công để đồng bộ với kiểm soát hồ sơ cho tốt thì mua ủng hộ kinh phí. Hiện tại phần mềm đang giảm giá 50% khóa cứng sử dụng vĩnh viễn 6 triệu còn 3 triệu nếu bạn mua ngay hôm nay)

Để tìm hiểu thêm hoặc có vướng mắc gì trong quá trình cài đặt sử dụng vui lòng liên hệ:

Mr Hòa: 0377 101 345 / 0343 758 588

Ms Thúy: 0787 64 65 68 - 0971 954 610

Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng phần mềm hoàn công 360

NỘI DUNG LIÊN QUAN:

►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm hoàn công 360

CÓ THỂ BẠN CẦN :

►Tải phần mềm hoàn công 360

 

 

 

 

  

Bài viết liên quan

Hướng dẫn áp dụng thuế giá trị gia tăng theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP đối với xây dựng, lắp đặt

Hướng dẫn áp dụng thuế giá trị gia tăng theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP đối với xây dựng, lắp đặt

Ngày 08/4/2022 Bộ Xây dựng đã có văn bản số 1175/BXD-KTXD đề nghị Bộ Tài chính hướng dẫn xác định thuế GTGT trong hoạt động xây dựng theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP nhằm đảm bảo phù hợp với đặc thù của ngành Xây dựng.

Thi công mặt đường láng nhũ tương nhựa đường a xít

Thi công mặt đường láng nhũ tương nhựa đường a xít

Láng nhũ tương nhựa đường a xít mặt đường các loại được thi công theo kiểu láng nhựa một lớp, hai lớp hay ba lớp. Sử dụng kiểu nào là do tư vấn thiết kế quy định. Có thể tham khảo Bảng sau hướng dẫn về các trường hợp sử dụng.

Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit

Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit

Việc giám sát kiểm tra được tiến hành thường xuyên trước, trong và sau khi làm lớp láng nhũ tương nhựa đường a xít trên các loại mặt đường

8 giai đoạn thi công mặt đường bê tông nhựa

8 giai đoạn thi công mặt đường bê tông nhựa

Thi công mặt đường bê tông nhựa là quy trình yêu cầu độ khó và kỹ thuật cao của người thực hiện. Các công đoạn, máy móc chuyên dụng đều phải đảm bảo theo quy chuẩn điều kiện thi công.

Nghị định 41/2022/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 123/2020/NĐ về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP quy định miễn, giảm thuế

Nghị định 41/2022/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 123/2020/NĐ về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP quy định miễn, giảm thuế

Ngày 20 thắng ở thất 2022 Chính Phủ ban hành Nghị định Số: 41/2022/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP, Nghị định số 15/2022/NĐ-CP

Công văn Số: 1037/QĐ-BKHCN công bố tiêu chuẩn TCVN 13567:2022 Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng

Công văn Số: 1037/QĐ-BKHCN công bố tiêu chuẩn TCVN 13567:2022 Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng

Ngày 20 tháng 6 năm 2022 Bộ khoa học và công nghệ ban hành công văn Số: 1037/QĐ-BKHCN  Công bố 03 tiêu chuẩn TCVN 13567:2022 Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu

Quy trình thi công và nghiệm thu thảm bê tông đường nhựa

Quy trình thi công và nghiệm thu thảm bê tông đường nhựa

Tùy theo tình hình thi công tại các khu vực lân cận công trường có thể tổ chức thi công rải thảm bê tông nhựa vào ban đêm. riêng công tác cào bóc tùy theo tiến độ có thể tổ chức vào cả ban đêm và ban ngày, tổ chức thi công 02 ca/ngày làm việc để rút ngắn thời gian thi công.

Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng

Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng

Ngày 31/5/2022 Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa ban hành Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT V/v quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Thông tư 08 này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.

Kiểm tra chất lượng thi công và nghiệm thu rải lớp bê tông nhựa

Kiểm tra chất lượng thi công và nghiệm thu rải lớp bê tông nhựa

Việc giám sát kiểm tra tiến hành thường xuyên trước khi rải, trong khi rải và sau khi rải lớp bê tông nhựa.

Sau khi thi công hoàn chỉnh mặt đường bê tông nhựa phải tiến hành nghiệm thu. Các yêu cầu phải thoả mãn trong quá trình nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

Quy trình thi công lớp mặt bê tông nhựa

Quy trình thi công lớp mặt bê tông nhựa

Sau khi thi công xong các lớp móng và được nghiệm thu theo quy định của dự án Nhà thầu sẽ tiến hành chuẩn bị trang thiết bị thi công, vật liệu để thi công lớp mặt bê tông nhựa.

Yêu cầu kỹ thuật và sai số cho phép khi công lớp bê tông nhựa chặt C12.5

Yêu cầu kỹ thuật và sai số cho phép khi công lớp bê tông nhựa chặt C12.5

1. Cốt liệu thô - đá dăm: Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật.

2. Bột khoáng: Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật

3. Nhựa đường: Theo TCVN 7493:2005 và Chỉ dẫn kỹ thuật.

....

Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu, chi trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu, chi trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Ngày 09 tháng 02 năm 2022 Bộ tài chính ban hành thông tư Số: 08/2022/TT-BTC Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu, chi trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước

Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước

Trên Cổng thông tin điện tử Chính phủ đã đang lấy ý kiến Bản dự thảo Lần 02 ngày 06/06/2022 - Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Sử dụng vốn vay nước ngoài để thanh toán thuế đối với các Dự án đã  ký Hiệp định vay nước ngoài

Sử dụng vốn vay nước ngoài để thanh toán thuế đối với các Dự án đã  ký Hiệp định vay nước ngoài

Ngày 28 tháng 12 năm 2020 Bộ Tài Chính có ban hành công văn Số:15962/BTC-QLN về việc sử dụng vốn vay nước ngoài để thanh toán thuế đối với các Dự án đã  ký Hiệp định vay nước ngoài

Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Phòng Tài chính – Kế hoạch

Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Phòng Tài chính – Kế hoạch

Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT ngày 06/05/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 19
  • 20
  • ›
  • CÔNG TY CP CN TBT VIỆT NAM -MST:2803009275. Số:1580/2019/QTG
  • Địa chỉ: 122, đường Lê Lai, Khu phố 4, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: NTXD360.com - nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thị Thúy (Xa La, Hà Đông, Hà Nội) ĐT: 0971 954 610
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Ths. Nguyễn Quốc Phil (33, Q2, Hồ Chí Minh) ĐT: 09 464 132 44
  • Tỉnh Thanh Hóa

    Dương Tất Thắng ĐT: 090.336.7479-096.636.0702
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợ0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ 090 336 7479 Mr Thắng)