Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2022 nhân công theo 210 máy theo 213 và cước theo 242 năm 2021
Lập dự toán Quảng Nam 2022 trên cơ sở giá máy 213 và nhân công 210
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Người hướng dẫn: Dương Thắng
Liên hệ mua phần mềm để được hỗ trợ tốt nhất và nhiệt tình nhất: Zalo 090 336 7479 - 096 636 0702
Tải toàn bộ file mẫu dự toán công trình điện (bao gồm cả bản vẽ) theo đường dẫn ở dưới bài viết này
Các nội dung hướng dẫn lập dự toán gồm
- Đo bóc lập dự toán công trình điện lực phần móng trụ cột điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng hợp dự toán (giá trị xây lắp) các phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát
- Hướng dẫn nhập số liệu cho bảng thiết bị điện
- Hướng dẫn sử dụng bảng tổng mức đầu tư trong công trình điện lực cho phù hợp
- Hướng dẫn đưa các chi phí khảo sát về chi phí tư vấn, chi phí thiết bị về đúng phần thiết bị và lựa chọn loại công trình
Trong quá trình đo bóc bạn cần xem kỹ ít nhất 2 mặt cắt và tuân thủ phương pháp thực hiện từ dưới lên và từ trong ra để chánh sai sót, thiếu đầu việc thiếu khối lượng mà các bạn có thể tham khảo qua nội dung và hình ảnh dưới đây
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
AB.11312 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | m3 | 22,1040 |
Công thức đúng (V=h/6[ab+(a+a1)(b+b1)+a1b1]=21,132m3: | |||
Tạm lấy tính theo cách trung bình diện tích mặt cắt trên + diện tích dưới chia đôi nhân chiều cao | |||
((2,2+0,3*2)*(1,6+0,3*2)+(2,2+0,3*2+1,8*0,5*2)*(1,6+0,3*2+1,8*0,5*2))/2*1,8 = 22,104 | |||
AF.11111 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | m3 | 0,3520 |
Tính theo hình khối: 2,2*1,6*0,1 = 0,352 | |||
AF.81111 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 100m2 | 0,0763 |
Ván khuôn trong công thức chuẩn cho diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=PI[R*R+r*r+l(R+r)] | |||
Sxq=: 3,14*(0,25^2+0,225^2+0,8*(0,25+0,225))/100 = 0,0155 | |||
Ván khuôn ngoài (thực hiện theo chu vi hình): | |||
(1,4*4*0,6+(1,4*2+2*2)*0,4)/100 = 0,0608 | |||
AF.61110 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | tấn | 0,0101 |
Thép đai D8 thanh số 2 (PI*D^2/4)*L*7850/1000* Số thanh: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,9 đường kính +0,06*2 móc neo)*7850 Trọng lượng riêng của thép /1000 đơn vị tính *1 thanh = 0,0012 | |||
Thép đai D8 thanh số 3 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,008^2/4)*(3,14*0,7+0,06*2)*7850/1000 *4 thanh = 0,0037 | |||
Thép đai D10 thanh số 1 (PI*D^2/4)*L*7850/1000: (3,14*0,01^2/4)*(0,9+0,09+0,06) Tổng chiều dài *7850 Trọng lượng riêng/1000 đơn vị tính *8 thanh = 0,0052 | |||
AF.11212 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | m3 | 2,1721 |
Khối trên tính theo hình khối: 1,4*1,4*0,6 = 1,176 | |||
Khối dưới tính theo khối chữ nhật: 2*1,4*0,4 = 1,12 | |||
Trừ chiếm chỗ bê tông chèn và cột: -((3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng) = -0,1239 | |||
AF.11213 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | m3 | 0,1239 |
Bằng thể tích rỗng trừ cột chiến chỗ (Pi*R^2) | |||
(3,14*0,25^2+3,14*0,225^2)/2*0,8 chiếm chỗ - 3,14*(0,085^2+0,085^2)/2*0,8 rỗng = 0,1239 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: THI CÔNG MÓNG CỘT ĐIỆN | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 2.234.288 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 2.234.288 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | BNC | NC | |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | NCG | ||
- Hệ số điều chỉnh nhân công | NCG x 1 | BNC | ||
3 | Chi phí máy thi công | BM | M | |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | MG | ||
- Hệ số điều chỉnh máy thi công | MG x 1 | BM | ||
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 2.234.288 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | T x 6,2% | 138.526 | C |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 1,2% | 26.811 | LT |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 44.686 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 210.023 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 146.659 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 2.590.970 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 259.097 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 2.850.067 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 2.850.067 | ||
Làm tròn | 2.850.000 | |||
Bằng chữ: Hai triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
|
Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công |
||
Xin cấp mốc khống chế cao tọa độ quốc gia | |||
CF.11510 | Lập lưới khống chế mặt bằng (đường chuyền cấp 1 - địa hình cấp III) | điểm | 1,0000 |
CF.11610 | Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử | điểm | 1,0000 |
CG.11330 | Thủy chuẩn kỹ thuật. Địa hình cấp III | km | 1,0000 |
CH.21213 | Phóng tuyến và đo chiều dài tuyến (địa hình cấp III) (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Đo vẽ tuyến đường dây 110kV đoạn G3 đến G4. Cấp địa hình III | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Khảo sát phóng tuyến, đo chiều dài tuyến tạm | 100m | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CI.11130 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 dường đồng mức 0,5m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CI.11330 | Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000 dường đồng mức 1m (Loại khó khăn 3) | 1ha | 1,0000 |
CK.11130 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11330 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa hình III | 1 ha | 1,0000 |
CK.11530 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- cấp địa hình III | 100ha | 1,0000 |
Giai đoạn TKBVTC | |||
CH.21213 | Khôi phục bàn giao tuyến (30% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
CH.21213 | Cắm cọc trung gian tuyến (20% đo vẽ cắt dọc) | 100m | 1,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện |
|||
CC.11110 | Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 8m. Cấp đất đá I -III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hoá lý của mẫu nước toàn phần | mẫu | 2,0000 |
CB.21320 | Đo điện trở suất (sâu điện đối xứng) | 1 quan sát địa vật lý | 2,0000 |
Giai đoạn thiết kế bản thi công phần khảo sát địa chất công trình điện | |||
CC.11110 | Khoan tay đến độ sâu đến 8m đất đá cấp I-III | 1m khoan | 2,0000 |
CP.03101 | Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng (xác định 17 chỉ tiêu) | mẫu | 2,0000 |
CP.01101 | Thí nghiệm mẫu nước (ăn mòn bê tông) | mẫu | 2,0000 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT XÂY DỰNG |
||||
Bản vẽ thi công | ||||
STT | Khoản mục chi phí | Kí hiệu | Cách tính | Thành tiền |
I | Chi phí trực tiếp | T | T =VL+NC+M | 493.925.885 |
1 | Chi phí vật liệu | VL | Dự toán chi tiết | 23.663.263 |
2 | Chi phí nhân công | NC | Dự toán chi tiết | 444.253.044 |
3 | Chi phí máy thi công | M | Dự toán chi tiết | 26.009.578 |
II | Chi phí chung | C | NC x 70% | 310.977.131 |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | TL | TL = (T+C) x 6% | 48.294.181 |
Giá thành khảo sát xây dựng | G | G = T+C+TL | 853.197.197 | |
1 | Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát | Gks x 2% | 17.063.944 | |
2 | Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát | Gks x 3% | 25.595.916 | |
3 | Chi phí hạng mục chung | Gks x 8% | 68.255.776 | |
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế | 964.112.833 | |||
Thuế VAT | 96.411.283 | |||
TỔNG CỘNG SAU THUẾ | 1.060.524.116 |
Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
PHẦN LẮP ĐẶT CỘT | |||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | 2,0000 | |
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
tt | Cung cấp cột điện | ||
*CotDo26,6 | Cột đỡ 2 mạch cao 26,6m loại B | ||
D2.4022 | Lắp dựng cột 26,6m | tấn | 3,0000 |
D1.1042 | Vận chuyển cột thép thủ công | tấn/km | 3,0000 |
D1.2041 | Vận chuyển cột thép bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km | 3,0000 |
D1.1041 | Bốc dỡ cột thép | tấn | 3,0000 |
D3.3201 | Lắp biển báo | 1 bộ | 37,0000 |
* | Lắp đặt cột Thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp (Hệ số nhân công nhân thêm 1,1) | ||
D2.4011 | Vừa lắp vừa dựng cột thép hình loại 2 chân cao, 2 chân thấp, chiều cao cột <=15m, Hoàn thành thủ công | tấn | |
PHẦN TIẾP ĐỊA | |||
* | Tiếp địa RS-2 | ||
D2.7002 | Lắp dựng tiếp địa cột điện | 100kg | |
D2.8102 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L = 2,5m xuông đất cấp II | 10 cọc | |
D1.1032 | Vận chuyển tiếp địa thủ cồng | tấn/km | |
D1.2041 | Vận chuyển tiếp địa bằng cơ giới kết hợp thủ cồng | tấn/km |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC | ||||
CÔNG TRÌNH: Trụ điện tròn - Hướng dẫn Dương Thắng - Zalo 090 336 7479 - 096 636 07 02 | ||||
HẠNG MỤC: LẮP ĐẶT CỘT VÀ TIẾP ĐỊA | ||||
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí vật liệu | VLHT | 91.904.654 | VL |
- Đơn giá vật liệu | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 91.904.654 | VLHT | |
2 | Chi phí nhân công | NCHT | 125.192.701 | NC |
- Đơn giá nhân công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 125.192.701 | NCHT | |
3 | Chi phí máy thi công | MHT | 4.369.034 | M |
- Đơn giá máy thi công | Theo bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình | 4.369.034 | MHT | |
Chi phí trực tiếp | VL + NC + M | 221.466.389 | T | |
II | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí chung | NC x 65% | C | |
2 | Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công | T x 2,3% | LT | |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | T x 2% | 4.429.328 | TT |
Chi phí gián tiếp | C + LT + TT | 4.429.328 | GT | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + GT) x 6% | 13.553.743 | TL |
Chi phí xây dựng trước thuế | T + GT + TL | 239.449.460 | G | |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x 10% | 23.944.946 | GTGT |
Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT | 263.394.406 | Gxd | |
Tổng cộng | Gxd | 263.394.406 | ||
Làm tròn | 263.394.000 | |||
Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi ba triệu ba trăm chín mươi bốn nghìn đồng./. | ||||
.... , ngày .… tháng …. năm …... | ||||
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 4970/2016
Nếu vừa lắp vừa dựng mà chân thấp chân cao thì phải sử dụng thêm hệ số cho nhân công lắp đặt
Một số nội dung cần chú ý trong quá trình sử dụng định mức 203/2020
Cách áp dụng định mức xây dựng cơ bản 203/2020 sửa chữa lưới điện
Chú ý sử dụng các loại hệ số nhân công trong quá trình sử dụng định mức lắp đặt đường điện
Các bạn tải về bản vẽ và dự toán mẫu tại đây
Tải về: http://www.mediafire.com/file/xlkz4tocv1w9d5m/Huong-dan-lap-du-toan-Dien-Moi-Nhat.rar/file
Hướng dẫn lập dự toán công ích
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-du-toan-cong-ich-2020-TT-172019_p471
Hướng dẫn lập dự toán đường dây theo đơn giá địa phương công bố
___________________________________
Bạn có thể tải về ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
Xem hướng dẫn cách đăng ký bản quyền: https://nghiemthuxaydung.com/hd-su-dung-thu-full-ban-quyen-ntxd360_c
Hướng dẫn viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/%5Bhuong-dan%5D-viet-nhat-ky-thi-cong-mien-phi_p344
Nhật ký thi công có được đánh máy không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-co-cho-danh-may-khong-hay-la-bat-buoc-phai-viet-tay_p310
Hình thức và cách viết nhật ký: https://nghiemthuxaydung.com/hinh-thuc-va-cach-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-moi-nhat_p298
Nhật ký có được gộp ngày không: https://nghiemthuxaydung.com/nhat-ky-thi-cong-xay-dung-co-cho-phep-ghi-gop-ngay-khong_p297
Các thủ thuật cần thiết để viết nhật ký không bị sai: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-viet-nhat-ky-thi-cong-xay-dung-va-cac-thu-thuat-can-thiet_p42
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu xây dựng nhanh và đơn giản nhất: TẢI VỀ
Hướng dẫn cách làm hồ sơ nghiệm thu, nhật ký, hoàn công mới nhất 2020
https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2022 nhân công theo 210 máy theo 213 và cước theo 242 năm 2021
Lập dự toán Quảng Nam 2022 trên cơ sở giá máy 213 và nhân công 210
Hướng dẫn lập dự toán Thanh Hóa 2022, máy theo QĐ 727 và nhân công theo 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022
- Sau khi đo bóc khối lượng và áp giá xong ngườ dùng chuột phải áp giá ca máy rồi bù nhiên liệu và nhân công cho máy đó
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ninh theo quyết định 4684/QĐ-UBND 28/12/2021, nhân công theo 3691/2020
Anh em lập dự toán tại Quảng Ninh chú ý dự toán của địa phương có nhiều điểm cần nghiên cứu hơn so với các địa phương khác
Hướng dẫn lập dự toán Hà Nội 2022 mới nhất theo QĐ 1265 và 1266 ngày 31/12/2021
Hướng dẫn nhanh nguồi dùng về cách lập dự toán của Hà Nội
Hướng dẫn đăng ký sử dụng bản quyền Dự toán F1 miễn phí mọi người hay gọi là Crack
Đăng ký dùng thử Dự toán F1 bản quyền thời gian 90 ngày full tính năng
Hướng dẫn dự toán Cần Thơ theo 3249 ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Cần Thơ
Hướng dẫn sử dụng dự toán F1 mới nhất theo cách mới truyền thống của hầu hết các tỉnh theo Nghi định 10/2021 và Thông tư 11, 12, 13/2021
Hướng dẫn dự toán mới nhất 2021 cho các thông tư 11 và thông tư 12/2021/TT-BXD
Hướng dẫn lập dự toán theo quy định mới nhất 2021
Cách phân nhóm nhân công xây dựng mới tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD (Phương VKT)
Nội dung chia nhóm nhân công theo thông tư 13/2021 mới nhất
Cách chia chi tiết nhân công theo thông tư 13/2021
Tính nhân công mới cho việc lập dự toán hiện hành 2021
Hướng dẫn lập dự toán theo Thông tư 11 và TT12 năm 2021 đầy đủ cả giá và cước vận chuyển
Hướng dẫn lập dự toán mới nhất theo NĐ 10/2021
Hướng dẫn dự toán Cần Thơ theo Quyết định 1821/2021 ngày 17/8/21
Cần Thơ ban hành bộ đơn giá sau 7 năm từ 2014 đến nay 2021. Có nhiều điểm mới thay thế hoàn toàn bộ đơn giá cũ
Hướng dẫn Hướng dẫn đưa đơn giá dự thầu lên hệ thống đấu thầu Quốc Gia tự động
Giải quyết bài toán đăng hồ sơ đấu thầu lên mạng gây nhiều khó khăn và bức xúc lâu nay
Quyết định công bố bộ đơn giá xây dựng công trình Cần Thơ 1821/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021
Cập nhật quyết định ban hành bộ đơn giá Cần Thơ 2021 thay thế các bộ 94 cũ
Hướng dẫn thực hiện hồ sơ dự thầu, lập giá thầu, hướng dẫn đấu thầu trong 60 phút
Hướng dẫn chi tiết cách lập hồ sơ dư thầu, bảng giá thầu nhanh nhất
Lựa chọn mua phần mềm dự toán và tìm hiểu các phần mềm dự toán còn tồn tại phát triển
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 Tư vấn bạn khi lựa chọn phần mềm dự toán trên thị trường
Hướng dẫn dự toán Hậu Giang theo quyết định số 172/QĐ-SXD ngày 22/12/2020 [Dương Thắng]
Phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp nội dung hướng dẫn dự toán Hậu Giang