Hướng dẫn thuế VAT 8% và 10% theo văn bản 2688/BTC-TCT Bộ Tài Chính và 498/VKT-GXD Viện Kinh Tế 2022
Vấn đề về xuất hóa đơn 2022 và đề xuất cho VAT đối với dự án đầu tư xây dựng, tư vấn ... liê quan xây dựng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Vật liệu chế tạo BTXM phải được kiểm tra đạt được các chỉ tiêu đã nêu trong mục 2 “Yêu cầu vật liệu”. Các vật liệu không đạt yêu cầu không được đưa vào công trường. Tất cả việc nhập hoặc đưa vật liệu ra khỏi công trường đều pahri được cân, đo, đăng ký lưu giữ hoặc ký xuất.
Vật liệu |
Nội dung kiểm tra |
Tần suất kiểm tra |
Tiêu chuẩn kiểm tra |
Xi măng phải thỏa mãn yêu cầu ở bảng 6 và bảng 7 |
Cường độ kéo khi uốn, cường độ nén, độ ổn định thể tích |
1500 tấn/lần |
TCVN 6016:2011 |
Thành phần hóa học (bảng 7) |
1 lần trước khi vào công trường và 03 lần nữa trong quá trình thi công liên tục |
TCVN 141:2008 |
|
Thời gian đông kết |
2000 tấn/lần |
TCVN 6017:95 |
|
Độ nghiền mịn |
TCVN 4030:03 |
||
Cốt liệu thô phải thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 1, bảng 2, bảng 3 |
Thành phần hạt, hàm lượng thoi dẹt, khối lượng riêng, khối lượng thể tích |
2500 tấn/lần |
TCVN 7572 1÷20 : 2006 |
Hàm lượng bụi, bùn, sét, hàm lượng hạt mịn |
1000 tấn/lần |
||
Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc |
2 lần đối với mỗi đoạn thi công |
||
Độ ẩm |
Trời mưa hoặc độ ẩm thay đỏi theo thời tiết |
||
Cốt liệu nhỏ phải thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 4, bảng 5 |
Thành phần hạt, mô dun độ lớn, khối lượng thể tích ở trạng thái rời, độ rỗng |
2000 m3/lần |
TCVN 7572-4 : 2006 |
Hàm lượng bụi, bùn, sứt, hàm lượng hạt mịn (bột đá) |
1000 m3/lần |
TCVN 7572-8 : 2006 |
|
Hàm lượng mi ca, hàm lượng hữu cơ |
Thường xuyên bằng mắt |
|
|
Hàm lượng ion SO3, ion Cl |
3 lần cho mỗi đoạn thi công |
TCVN 7572 |
|
Độ ẩm |
Khi trời mưa hoặc độ ẩm thay đổi |
TCVN 7572 |
|
Các loại phụ gia |
|
5 tấn/lần |
TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011, |
Chất tạo màng bảo dưỡng |
Tỷ lệ giữ nước hữu hiệu, thời gian hình thành màng |
5 tấn/lần và đoạn thử nghiệm |
|
Nước |
Độ pH, hàm lượng muối, hàm lượng tạp chất và ion SO4. |
Kiểm tra nguồn nước trước khi thi công và mỗi khi thay đổi nguồn nước sử dụng |
|
Nếu khối lượng vật liệu sử dụng ít hơn số lượng quy định ở cột tần suất kiểm tra thì phải thí nghiệm kiểm tra ít nhất 01 lần. |
Trong quá trình thi công, Nhà thầu phải tuân thủ theo các quy định thi công và nghiệm thu được yêu cầu, nội dung và tần suất kiểm tra. Với mỗi đoạn thi công từ khâu trộn, vật chuyển hỗn hợp, lắp đặt ván khuôn, cốt thép đến rải, san, đầm nén, tạo nhám, bảo dưỡng, … đều phải tuân thủ các quy định trong các mục tương ứng.
Nội dung kiểm tra (tiêu chuẩn) |
Phương pháp và tần suất kiểm tra |
|
Mặt đường cao tốc, đường cấp I, cấp II, cấp III |
Mặt đường từ cấp IV trở xuống |
|
Cường độ kéo khi uốn (TCVN 3119:1993) |
Cứ 2÷4 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 2 tổ, ≥500m láy 3 tổ, ≥1000m lấy 4 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn |
Cứ 1÷3 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 1 tổ, ≥500m láy 2 tổ, ≥1000m lấy 3 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn |
Chiều dày tấm |
Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 2 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày) |
Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 1 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày) |
Độ bằng phẳng (TCVN 8864:2011) |
Mỗi 100m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ |
Mỗi 200m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ |
Độ ghồ ghề quốc tế IRI (22TCN 277:01) |
Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe |
Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe |
Độ nhám bề mặt (TCVN 8866:2011) |
2 chỗ/200m2 |
1 chỗ/200m2 |
Độ chênh cao tấm liền kề |
Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí |
Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí |
Độ thẳng của khe |
Kéo dây 20m: 6 chỗ/200m |
Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m |
Độ lệch tim đường trên mặt bằng |
Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m |
Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m |
Chiều rộng mặt đường |
Thước: 6 điểm/200m |
Thước: 6 điểm/200m |
Cao độ trên trắc dọc |
Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m |
Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m |
Độ dốc ngang |
Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m |
Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m |
Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc |
Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích |
Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích |
Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường |
Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m |
Kéo dây 20m: 2 chỗ/200m |
Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (đo chiều sâu chưa rót đầy) |
Thước: 6 điểm/200m khe |
Thước: 6 điểm/200m khe |
Chiều sâu cắt khe |
Thước: 6 điểm/200m |
Thước: 4 điểm/200m |
Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn |
Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn |
Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn |
Dính vữa trên tấm chèn khe dãn |
Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe |
Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe |
Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn |
Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước |
Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước |
Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn bằng thước |
Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước |
Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước |
Độ nghiêng của thanh truyền lực |
Dùng máy đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe |
Dùng mày đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe |
Sau khi thi công hoàn thiện, mặt đường BTXM sẽ được kiểm tra nghiệm thu trên từng 1Km đường theo các chỉ tiêu sau:
Nội dung kiểm tra |
Sai số cho phép đối với mặt đường BTXM |
|
Đường từ cấp IV trở xuống |
||
Cường độ kéo khi uấn của mẫu dầm (MPa) |
100% thỏa mãn yêu cầu ở bảng 9. |
|
Cường độ ép chẻ/bửa của mẫu khoan hiện trường (TCVN 3120:1993) |
Cứ 2km của mỗi làn đường khoan lấy lõi 1 mẫu, lề đường cứng tính là một làn đường, xác định cường độ ép chẻ và chiều dày tấm |
|
Chiều dày tấm (mm) |
Giá trị trung bình ≥-5, cát biệt ≥-10 |
|
Độ bằng phẳng: thước 3m (TCVN 8864:2011) |
|
Đạt yêu cầu |
Độ bằng phẳng: chỉ số IRI, m/km (TCVN 8865:2011) |
≤3,2 |
|
Chiều sâu rãnh chống trượt thông qua độ nhám trung bình bề mặt (TCVN 8866:2011) Đoạn đường bình thường Đoạn đường đặc biệt |
0,5÷0,9 0,6÷1,00 |
|
Độ chênh cao tấm liền kề (mm) |
≤3
|
|
Độ chên cao giữa 2 mép khe dọc liền kề (mm) |
Giá trị trung bình ≤5 Giá trị cực đại ≤7 |
|
Độ thẳng của khe (mm) |
≤10 |
|
Độ lệch tim đường trên mặt bằng (mm) |
≤20 |
|
Chiều rộng mặt đường (mm) |
≤±20 |
|
Cao độ trên trắc dọc (mm) |
±15 |
|
Độ dốc ngang (%) |
±0,05 |
|
Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc 9%) |
≤3 |
|
Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường (mm) |
≤20 |
|
Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (mm) |
≤3 |
|
Chiều sâu cắt khe (mm) |
≥50 |
|
Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn |
Không nên có |
|
Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn (mm) |
≤15 |
|
Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn (mm) |
≤10 |
|
Độ nghiêng của thanh truyền lực (mm) |
≤13 |
Trên đây phần mềm nghiệm thu 360 đã sưu tầm, và dựa trên kinh nghệm của người viết đã tổng hợp gửi tới Qúy bạn đọc về công tác nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng.
___________________
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn thuế VAT 8% và 10% theo văn bản 2688/BTC-TCT Bộ Tài Chính và 498/VKT-GXD Viện Kinh Tế 2022
Vấn đề về xuất hóa đơn 2022 và đề xuất cho VAT đối với dự án đầu tư xây dựng, tư vấn ... liê quan xây dựng
Kiến thức cơ bản cho người lập hồ sơ gồm những gì?
Để thực hiện làm 1 bộ hồ sơ nghiệm thu, nhật ký thi công thì khi thao tác với phần mềm nghiệm thu xây dựng bạn chỉ cần nhập ngày bắt đầu và ngày kết thúc là được mà không phải làm gì nữa, tất cả các vấn đề khác như phân tích vật liệu nghiệm thu, ngày giờ nghiệm thu, viết nhật ký thi công hay kể cả vẽ tiến độ luôn cho bạn
Quy định về kế hoạch tổng hợp về an toàn của nhà thầu thi công xây dựng mới nhất
Nội dung của kế hoạch an toàn lao động được quy định trong Phụ lục III kế hoạch tổng hợp về an toàn ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
Nghị định 99/2021/NĐ-CP quy định mức tạm ứng hợp đồng không được vượt quá 30%
Ngày 11/11/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 99/2021/NĐ-CP Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công sẽ có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Quy định về Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện và và quy định về thẩm quyền trong dự án các cấp
Quy định thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Hướng dẫn tính chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng theo thông tư 10/2021/TT-BXD
Chi phí thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng theo quy định tại Khoản 8 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP: Chi phí được chủ đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
Hướng dẫn chi tiết chuẩn nhất về giảm thuế 8% theo Nghị định 15/2021 đối với sản phẩm xây dựng 2022
Hiểu rõ bản chất cấu tạo dự toán công trình khi vật liệu đầu vào có các loại thuế khác nhau 8% và 10%
Nhóm hàng hóa, dịch vụ được áp dụng mức giảm thuế giá trị gia tăng xuống 8% theo NĐ 15/2022/NĐ-CP
Từ ngày 01/02/2022 Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, xuống 8% đối với một số nhóm hàng hóa, dịch vụ ngoại trừ một số nhóm hàng hóa dịch vụ được quy định tại phụ lục I, II, III của Nghị định 15/2022/NĐ-CP
Đấu thầu kiểm toán độc lập theo Nghị định 99/2021/NĐ-CP, quy định về quyết toán vốn đầu tư dự án
Tôi công tác trong lĩnh vực tư vấn kiểm toán quyết toán dự án và tư vấn thẩm tra quyết toán. Theo quy định kiểm toán báo cáo quyết toán tại Khoản 3, Điều 35, Nghị định 99/2021/NĐ-CP
Hướng dẫn làm hồ sơ thanh toán theo mẫu 3a và mẫu 3c của nghị định 99 và các điểm cần lưu ý 2022
Cách làm và xử lý số liệu trong mẫu thanh toán 3a với 3c thay thế mẫu của Nghị định 99 mới nhất 2022
Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ
Tuyệt vời khi bảng thanh toán quay lại cách tính cũ thành mẫu 3a và 3c (04 cũ), rất phù hợp với thực tế và ít bị hiểu nhầm, tách riêng rành mạch về nội dung thanh toán và phát sinh
Đột phá về cách làm hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, nhật ký mới 2022
Làm bộ hồ sơ nghiệm thu như thế nào là đúng là đủ, là chuẩn?
Cách tính chi phí xây dựng trong dự toán công trình có sử dụng vốn ODA
Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình có sử dụng vốn ODA thì chi phí xây dựng trong dự toán có phải tính thêm 10% thuế giá trị gia tăng hay không?
Lập tiến độ thi công đơn giản trên phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Chức năng Lập tiến độ thi công là 1 tiện ích hoàn toàn miễn phí được tích hợp trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 là công cụ không thể thiếu khi lập hồ sơ dự thầu, quản lý tiến độ. Chức năng lập tiến độ thi công hỗ trợ kết xuất tiến độ thi công sang file Excel.