• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Tải về tiện ích
  • Quản lý thi công

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0377 101 345

    Zalo: 0377 101 345

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Giáp Bát - Hà Nội

    Xuân Trường
    SĐT: 0977.058.368
  • Thanh Hóa

    Mr Minh Quyết
    SĐT: 0988849199
  • Nghệ An

    Hà Anh Tuấn
    SĐT: 0977 264 368
  • Quận 2 + 9 Hồ Chí Minh

    Mr Phil (đồng tác giả)
    SĐT: 09 464 132 44
  • Hoàng Mai-Hà Nội

    Quyết Thắng
    SĐT: 0 969 887 299

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0377 101 345

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Hướng dẫn công tác nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng

KIỂM TRA, NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Kiểm tra vật liệu trong giai đoạn chuẩn bị thi công mặt đường bê tông xi măng (BTXM)

Vật liệu chế tạo BTXM phải được kiểm tra đạt được các chỉ tiêu đã nêu trong mục 2 “Yêu cầu vật liệu”. Các vật liệu không đạt yêu cầu không được đưa vào công trường. Tất cả việc nhập hoặc đưa vật liệu ra khỏi công trường đều pahri được cân, đo, đăng ký lưu giữ hoặc ký xuất.

Tần suất và nội dung kiểm tra vật liệu cụ thể như sau:

Vật liệu

Nội dung kiểm tra

Tần suất kiểm tra

Tiêu chuẩn kiểm tra

Xi măng phải thỏa mãn yêu cầu ở bảng 6 và bảng 7

Cường độ kéo khi uốn, cường độ nén, độ ổn định thể tích

1500 tấn/lần

TCVN 6016:2011

Thành phần hóa học (bảng 7)

1 lần trước khi vào công trường và 03 lần nữa trong quá trình thi công liên tục

TCVN 141:2008

Thời gian đông kết

2000 tấn/lần

TCVN 6017:95

Độ nghiền mịn

TCVN 4030:03

Cốt liệu thô phải thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 1, bảng 2, bảng 3

Thành phần hạt, hàm lượng thoi dẹt, khối lượng riêng, khối lượng thể tích

2500 tấn/lần

TCVN 7572 1÷20 : 2006

Hàm lượng bụi, bùn, sét, hàm lượng hạt mịn

1000 tấn/lần

Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc

2 lần đối với mỗi đoạn thi công

Độ ẩm

Trời mưa hoặc độ ẩm thay đỏi theo thời tiết

Cốt liệu nhỏ phải thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 4, bảng 5

Thành phần hạt, mô dun độ lớn, khối lượng thể tích ở trạng thái rời, độ rỗng

2000 m3/lần

TCVN 7572-4 : 2006

Hàm lượng bụi, bùn, sứt, hàm lượng hạt mịn (bột đá)

1000 m3/lần

TCVN 7572-8 : 2006

Hàm lượng mi ca, hàm lượng hữu cơ

Thường xuyên bằng mắt

 

Hàm lượng ion SO3, ion Cl

3 lần cho mỗi đoạn thi công

TCVN 7572

Độ ẩm

Khi trời mưa hoặc độ ẩm thay đổi

TCVN 7572

Các loại phụ gia

 

5 tấn/lần

TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011,

Chất tạo màng bảo dưỡng

Tỷ lệ giữ nước hữu hiệu, thời gian hình thành màng

5 tấn/lần và đoạn thử nghiệm

 

Nước

Độ pH, hàm lượng muối, hàm lượng tạp chất và ion SO4.

Kiểm tra nguồn nước trước khi thi công và mỗi khi thay đổi nguồn nước sử dụng

 

Nếu khối lượng vật liệu sử dụng ít hơn số lượng quy định ở cột tần suất kiểm tra thì phải thí nghiệm kiểm tra ít nhất 01 lần.

Kiểm tra trong quá trình thi công mặt đường bê tông xi măng (BTXM)

Trong quá trình thi công, Nhà thầu phải tuân thủ theo các quy định thi công và nghiệm thu được yêu cầu, nội dung và tần suất kiểm tra. Với mỗi đoạn thi công từ khâu trộn, vật chuyển hỗn hợp, lắp đặt ván khuôn, cốt thép đến rải, san, đầm nén, tạo nhám, bảo dưỡng, … đều phải tuân thủ các quy định trong các mục tương ứng.

Nội dung kiểm tra trong quá trình thi công:

Nội dung kiểm tra (tiêu chuẩn)

Phương pháp và tần suất kiểm tra

Mặt đường cao tốc, đường cấp I, cấp II, cấp III

Mặt đường từ cấp IV trở xuống

Cường độ kéo khi uốn (TCVN 3119:1993)

Cứ 2÷4 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 2 tổ, ≥500m láy 3 tổ, ≥1000m lấy 4 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn

Cứ 1÷3 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 1 tổ, ≥500m láy 2 tổ, ≥1000m lấy 3 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn

Chiều dày tấm

Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 2 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày)

Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 1 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày)

Độ bằng phẳng (TCVN 8864:2011)

Mỗi 100m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ

Mỗi 200m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ

Độ ghồ ghề quốc tế IRI (22TCN 277:01)

Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe

Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe

Độ nhám bề mặt (TCVN 8866:2011)

2 chỗ/200m2

1 chỗ/200m2

Độ chênh cao tấm liền kề

Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí

Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí

Độ thẳng của khe

Kéo dây 20m: 6 chỗ/200m

Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m

Độ lệch tim đường trên mặt bằng

Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m

Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m

Chiều rộng mặt đường

Thước: 6 điểm/200m

Thước: 6 điểm/200m

Cao độ trên trắc dọc

Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m

Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m

Độ dốc ngang

Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m

Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m

Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc

Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích

Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích

Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường

Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m

Kéo dây 20m: 2 chỗ/200m

Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (đo chiều sâu chưa rót đầy)

Thước: 6 điểm/200m khe

Thước: 6 điểm/200m khe

Chiều sâu cắt khe

Thước: 6 điểm/200m

Thước: 4 điểm/200m

Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn

Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn

Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn

Dính vữa trên tấm chèn khe dãn

Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe

Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe

Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn

Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước

Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước

Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn bằng thước

Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước

Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước

Độ nghiêng của thanh truyền lực

Dùng máy đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe

Dùng mày đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe

Nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng (BTXM)

Sau khi thi công hoàn thiện, mặt đường BTXM sẽ được kiểm tra nghiệm thu trên từng 1Km đường theo các chỉ tiêu sau:

Nội dung kiểm tra

Sai số cho phép đối với mặt đường BTXM

Đường từ cấp IV trở xuống

Cường độ kéo khi uấn của mẫu dầm (MPa)

100% thỏa mãn yêu cầu ở bảng 9.

Cường độ ép chẻ/bửa của mẫu khoan hiện trường (TCVN 3120:1993)

Cứ 2km của mỗi làn đường khoan lấy lõi 1 mẫu, lề đường cứng tính là một làn đường, xác định cường độ ép chẻ và chiều dày tấm

Chiều dày tấm (mm)

Giá trị trung bình ≥-5, cát biệt ≥-10

Độ bằng phẳng: thước 3m (TCVN 8864:2011)

 

Đạt yêu cầu

Độ bằng phẳng: chỉ số IRI, m/km (TCVN 8865:2011)

≤3,2

Chiều sâu rãnh chống trượt thông qua độ nhám trung bình bề mặt (TCVN 8866:2011)

Đoạn đường bình thường

Đoạn đường đặc biệt

 

 

0,5÷0,9

0,6÷1,00

Độ chênh cao tấm liền kề (mm)

≤3

 

Độ chên cao giữa 2 mép khe dọc liền kề (mm)

Giá trị trung bình ≤5

Giá trị cực đại ≤7

Độ thẳng của khe (mm)

≤10

Độ lệch tim đường trên mặt bằng (mm)

≤20

Chiều rộng mặt đường (mm)

≤±20

Cao độ trên trắc dọc (mm)

±15

Độ dốc ngang (%)

±0,05

Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc 9%)

≤3

Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường (mm)

≤20

Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (mm)

≤3

Chiều sâu cắt khe (mm)

≥50

Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn

Không nên có

Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn (mm)

≤15

Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn (mm)

≤10

Độ nghiêng của thanh truyền lực (mm)

≤13

 

Trên đây phần mềm nghiệm thu 360 đã sưu tầm, và dựa trên kinh nghệm của người viết đã tổng hợp gửi tới Qúy bạn đọc về công tác nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng.

___________________

Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:

Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c

- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c

- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c

- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461

___________________

Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: 

Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:

 

Bài viết liên quan

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Tiêu chuẩn TCVN 9155:2012 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khoan khảo sát địa chất công trình (ĐCCT) để thiết kế xây dựng và sửa chữa công trình thủy lợi áp dụng với các loại hố

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Thông tư 106/2021/TT-BQP này quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (sau đây gọi tắt là thiết kế xây dựng) đối với dự án đầu tư xây dựng phục vụ quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định đầu tư hoặc ủy quyền quyết định đầu tư.

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Cơ quan chuyên môn về xây dựng Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định thiết kế kỹ thuật trường hợp thiết kế ba bước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trường hợp thiết kế hai bước.

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Chi phí xây dựng trong dự toán gói thầu thi công xây dựng xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 11/2021/TT-BXD 

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Ngày 08 tháng 9 năm 2021 Bộ Xây Dựng ban hành Thông tư Số: 14/2021/TT-BXD thay thế Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16/3/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng.

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Chi phí thiết kế bước bản vẽ thi công dự án có nhiều loại công trình

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Ngày 09 tháng 02 năm 2021 Chính Phủ ban hành Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng thay thế Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong công tác lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019 quy định các yêu cầu đối với công tác thi công, kiểm tra và nghiệm thu kết cấu lắp ghép từ cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước (gọi tắt là cấu kiện bê tông) trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Tiêu chuẩn TCVN 6475 : 2017  quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển đối với các hệ thống đường ống biển sử dụng để vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hyđrô cácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí và các chất lỏng khác trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển.

Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

Tiêu chuẩn TCVN 11815:2017 quy định yêu cầu thiết kế xây dựng mới, sửa chữa các công trình phụ trợ trong thi công cầu đường sắt và cầu đường bộ khi thiết kế theo trạng thái giới hạn.

Hướng dẫn quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án trên nhiều địa bàn

Hướng dẫn quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án trên nhiều địa bàn

Trách nhiệm và thẩm quyền quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án trên nhiều địa bàn

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình Tu bổ di tích

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình Tu bổ di tích

Ngày 13 tháng 10 năm 2022 Bộ Xây Dựng ban hành văn bản số: 4636/BXD-HĐXD V/v hướng dẫn việc thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Tu bổ di tích

Bổ trụ là gì? Quy định chung khi xây dựng và thiết kế bổ trụ

Bổ trụ là gì? Quy định chung khi xây dựng và thiết kế bổ trụ

Bổ trụ trong tiếng Anh được gọi là Complementary pillar, thực chất là một phần tường được xây lồi ra trước. Chúng trông khá giống những cây cột áp sát vào tường, nên còn có tên gọi khác là trụ đứng.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 24
  • 25
  • ›
  • CÔNG TY CP CN TBT VIỆT NAM -MST:2803009275. Số:1580/2019/QTG
  • Địa chỉ: 122, đường Lê Lai, Khu phố 4, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá
  • Hotline: 0787 64 65 68
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: NTXD360.com - nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thị Thúy (Xa La, Hà Đông, Hà Nội) ĐT: 0971 954 610
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Ths. Nguyễn Quốc Phil (33, Q2, Hồ Chí Minh) ĐT: 09 464 132 44
  • Tỉnh Thanh Hóa

    Dương Tất Thắng ĐT: 090.336.7479-096.636.0702
Hotline: 0787646568
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68