Thẩm tra nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Cốt liệu lớn hỗn hợp các hạt cốt liệu có kích thước từ 5 mm đến 70 mm. Cốt liệu lớn có thể là đá dăm, sỏi, sỏi dăm (đập hoặc nghiền từ sỏi) và hỗn hợp từ đá dăm và sỏi hay sỏi dăm.
TT |
Tên chỉ tiêu thí nghiệm |
Phương pháp thử |
Máy móc, thiết bị, vật tư |
|
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) dùng cho bê tông |
||
1 |
Thành phần hạt |
TCVN 7572-2:2006 |
- Cân kỹ thuật chính xác 0,01g - Bộ sàng tiêu chuẩn: 0,075; 0,14; 0,315; 0,63; 1,25; 2,5; 5mm - Máy lắc sàng, khay đựng mẫu, chổi lông - Tủ sấy 3000C, điều chỉnh được nhiệt độ |
2 |
Khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-4,5:2006 |
- Cân kỹ thuật chính xác 0,01g - Bình thủy tinh có dung tích 1000ml - Côn thử độ sụt, que chọc kim loại, phễu - Tủ sấy 2000C, điều chỉnh được nhiệt độ - Khay đựng mẫu, chổi lông, giẻ lau, bình hút ẩm - Sàng kích thước mắt sàng 5 và 0,14mm |
3 |
Khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-6:2006 |
- Cân kỹ thuât 30kg có độ chính xác 0,5g - Thung đong bằng kim loại, hình trụ, dung tích 1, 2, 5, 10, 20 lít - Phễu chứa vật liệu, dao gạt kim loại hoặc bằng gỗ - Bộ sàng tiêu chuẩn theo TCVN 7572 :2006 - Tủ sấy 3000C, điều chỉnh được nhiệt độ |
4 |
Độ ẩm |
TCVN 7572-7:2006 |
- Cân kỹ thuật 10kg, có độ chính xác 0,1g - Tủ sấy 3000C, điều chỉnh được nhiệt độ - Khay đựng mẫu |
5 |
Hàm lượng bùn, bụi, sét |
TCVN 7572-8:2006 |
- Cân kỹ thuật 10kg, có độ chính xác 0,1g - Tủ sấy 3000C, điều chỉnh được nhiệt độ - Khay đựng mẫu - Thùng rửa cốt liệu - Đồng hồ bấm giây - Tấm kính hoặc tấm kim loại phẳng sạch - Que khuấy bằng gỗ hoặc bằng kim loại |
6 |
Tạp chất hữu cơ (đối với sỏi, sỏi dăm) |
TCVN 7572-9:2006 |
- Ống đong thủy tinh 250 và 100ml - Cân kỹ thuật 10kg, có độ chính xác 0,1g - Sàng kích thước mắt sàng 5mm, khay đựng mẫu, chổi lông, phễu - Thanh màu chuẩn, thuốc thử: NaOH dung dịch 3%, ta lanh dung dịch 2%, rượu etylic dung dịch 1% |
7 |
Cường độ, hệ số hoá mềm |
TCVN 7572-10:2006 |
- Máy nén thủy lực - Máy khoan hoặc máy cắt mẫu - Máy mài nước - Thùng ngâm mẫu |
8 |
Độ nén dập và hệ số hoá mềm |
TCVN 7572-11:2006 |
- Máy nén thủy lục, có lực nén đạt 500kN - Xi lanh có đường kính 75mm; 150mm, có đáy tách rời - Cân kỹ thuật 15kg, có độ chính xác 0,5g - Tủ sấy 3000C, duy trì được nhiệt độ - Bộ sàng tiêu chuẩn theo TCVN 7572:2006 - Sàng kích thước mắt sàng 1,25; 2,5 và 5mm - Khay đựng mẫu, khăn mềm, chổi lông… |
9 |
Độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-12:2006 |
- Cân kỹ thuật 15kg, có độ chính xác 0,5g - Tủ sấy 3000C, duy trì được nhiệt độ - Máy mài Los Angeles, bi thép - Bộ sàng kích thước mắt: 37,5; 25; 19; 12,5; 9,5; 6,3; 4,75; 2,36 và 1,7mm - Khay đựng mẫu, chổi lông, muôi xúc… |
10 |
Hàm lượng hạt thoi dẹt |
TCVN 7572-13:2006 |
- Cân kỹ thuật 15kg, có độ chính xác 0,5g - Tủ sấy 3000C, duy trì được nhiệt độ - Thước kẹp cải tiến - Bộ sàng tiêu chuẩn theo TCVN 7572:2006 - Khay đựng mẫu, chổi lông, muôi xúc… |
11 |
Khả năng phản ứng kiềm - silic |
TCVN 7572-14:2006 |
- Cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,01g; cân phân tích có độ chính xác đến 0,0001g - Tủ sấy, lò nung, búa, cối chày bằng đồng hoặc bằng gang - Sàng tiêu chuẩn theo TCVN 7572-2:2006 - Bình phản ứng bằng thép hoặc bằng polyetylen (không bị biến dạng và không phản ứng với hoá chất thử nghiệm ở 80oC) có dung tích 75ml đến 100ml và có nắp đảm bảo kín khí , bình điều nhiệt, giữ nhiệt ở 800C 10C ổn định trong 24h - Máy hút chân không; bình lọc có nhánh hút chân không; bếp cách thuỷ, bếp điện; chén bạch kim; chén sứ; giấy lọc không tro - Hoá chất: Axit clohydric (HCl) d = 1,19; axit flohydric (HF) d = 1,12; dung dịch 38% đến 40%; natri hydroxit (NaOH), dung dịch 1N; chỉ thị phenolftalein; axit sunfuric (H2SO4), d = 1,84 |
12 |
Hàm lượng clorua |
TCVN 7572-15:2006
|
- Sàng kích thước mắt 0,14mm hoặc 0,16mm. - Cân kỹ thuật, có độ chính xác đến 0,01g; cân phân tích có độ chính xác tới 0,0001g. - Tủ sấy; dụng cụ thuỷ tinh các loại đe phá mẫu và chuẩn độ, giấy lọc định lượng không tro loại chảy chậm, bếp điện, tủ hút. - Hóa chất: Bạc nitrat (AgNO3) dung dịch 0,1N; Amoni sunfoxyanua (NH4SCN) dung dịch 0,1N hoặc kali sunfoxyanua (KSCN), dung dịch 0,1N; Axit nitric (HNO3) nồng độ (1+4); chỉ thị sắt (III) amoni sufat FeNH4(SO4)2.12H2O; Hydropeoxit (H2O2), dung dịch 30%. |
13 |
Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá |
TCVN 7572-17:2006 |
- Cân kỹ thuật có độ chính xác 0,01g - Tủ sấy 3000C, điều chỉnh được nhiệt độ - Bộ sàng tiêu chuẩn theo TCVN 7572:2006 - Búa con, kim sắt và kim nhôm |
14 |
Hàm lường hạt bị đập vỡ |
TCVN 7572-18:2006 |
- Cân kỹ thuật 600g, có độ chính xác 0,01g - Kính lúp |
15 |
Hàm lượng silic ôxit vô định hình |
TCVN 7572-19:2006 |
- Sàng tiêu chuẩn kích thước lỗ 0,14; 0,3; 5mm - Cân kỹ thuật chính xác đến 0,1% - Lò nung đến nhiệt độ 1100oC, tủ sấy 105-110oC, bếp cách thủy - Bình kim loại, bình dung tích 20ml, phễu, chén sứ hoặc bạch kim - Giấy lọc không tro băng trắng, nước cất - Hóa chất: NaOH 1N, HCL đặc, AgNO3 |
16 |
Độ ổn định bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat |
TCVN 7572-22:2018 |
- Cân kỹ thuật chính xác đến 0,1g - Tủ sấy 105-110oC - Sàng kích thước lỗ : 0,15; 0,3; 0,6; 1,18; 2,36; 4; 4,75; 8; 9,5; 12,5; 16; 19; 25; 31,5; 37; 50; 63mm - Thùng chứa, cốc thủy tinh 250ml, tỷ trọng kế, công tơ hút |
17 |
Khối lượng riêng của đá (xây dựng công trình thủy lợi) trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8735:2012 |
- Bình tỉ trọng 100 ml, cốc thủy tinh 50ml - Cân kỹ thuật, có độ chính xác đến 0,01g và 0,001g - Tủ sấy - Bình hút ẩm - Thiết bị nghiền đá - Sàng kích thước lỗ 0,25 mm - Bếp đun cách cát - Các dụng cụ khác |
18 |
Độ ẩm, độ hút nước của đá xây dựng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10321:2014 |
- Cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g - Tủ sấy 200°C - Búa sắt - Bình hút ẩm - Bàn chải, khăn sạch và các dụng cụ thông thường khác. |
19 |
Khối lượng thể tích của đá xây dựng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10322:2014 |
- Cân kỹ thuật, có độ chính xác 0,01g và 0,1g - Máy khoan, cắt, mài đá; - Thước kẹp có độ chính xác 0,1mm - Tủ sấy 200°C |
20 |
Độ bền cắt của đá xây dựng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10323:2014 |
- Máy khoan, cắt mẫu - Máy nén thủy lực - Bộ khuôn gá - Hệ thống con lăn bằng thép - Các thiết bị, dụng cụ khác |
21 |
Độ bền nén một trục của đá xây dựng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10324:2014 |
- Máy nén thủy lực - Các thiết bị, dụng cụ khác |
22 |
Độ góc cạnh của cốt liệu thô |
TCVN 11807:2017 |
- Thùng đong, phễu, giá đỡ, tấm kính, khay, thanh gạt - Cân kỹ thuật chính xác đến 0,1g - Tủ sấy điều chỉnh được nhiệt độ |
23 |
Các chỉ tiêu của cốt liệu nhẹ cho bê tông |
TCVN 6221:1997 |
- Cân kỹ thuật chính xác đến 0,1; 0,001g, cân thủy tĩnh - Tủ sấy 105-110oC, lò nung - Cốc hình trụ 0,5 ; 1; 2; 5; 10; 20; 50 lít, ống đong 100ml - Sàng tiêu chuẩn kích thước : lỗ vuông 0,16; 0,315; 0,63; 1,25; 2,5mm ; lỗ tròn 1, 5, 10, 20, 40mm - Thước lá kim loại, côn xác định thể tích - Bộ nén dập trong xi lanh - Máy nén 5 - 25 tấn - Bình hút ẩm, máy khuấy, bếp điện - BaCl2, metyl đỏ - Nước cất, bàn chải |
24 |
Hệ số đương lượng cát |
AASHTO T176; ASTM D2419 |
- Cân điện tử 600g, chính xác 0,01g - Ống đong bằng nhựa có chia vạch, có nắp đậy bằng cao su - Dung dịch cô đặc 250ml - Tủ sấy 3000C, điều chỉnh được nhiệt độ - Bình chứa nước dung tích 5 lít, ống rửa siphon bằng kim loại, dây cao su, muôi xúc, hộp đựng mẫu, phễu nhựa, chổi lông, pipet, sàng 4,75mm, que khấy bằng kim loại, thước đo bằng thép |
_____________________________________________________________
Phần mềm QUẢN LÝ CHÂT LƯỢNG 360 là 1 phần mềm nghiêm thu hoàn công quyêt toán và nhật ký tự động.
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 có thể phân tích vật liệu đầu vào, vật liệu hiện trường qua đấy phần mềm sẽ giúp người dùng xuất những biên bản liên quan như: PYC lấy mẫu, BB lấy mẫu vật liệu, BB nghiệm thu vật liệu, ...
_____________________________________________________________
Nếu bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm làm hồ sơ hoàn công để đồng bộ với kiểm soát hồ sơ cho tốt thì mua ủng hộ kinh phí. Hiện tại phần mềm đang giảm giá 50% khóa cứng sử dụng vĩnh viễn 6 triệu còn 3 triệu nếu bạn mua ngay hôm nay)
Để tìm hiểu thêm hoặc có vướng mắc gì trong quá trình cài đặt sử dụng vui lòng liên hệ:
Mr Hòa: 0377 101 345 / 0343 758 588
Ms Thúy: 0787 64 65 68 - 0971 954 610
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Quản lý chất lượng 360
NỘI DUNG LIÊN QUAN:
►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm Quản lý chất lượng 360
CÓ THỂ BẠN CẦN :
►Tải phần mềm Quản lý chất lượng 360
Bài viết liên quan