BỘ HỒ SƠ NGHIỆM THU VẬT LIỆU ĐẦU VÀO (THAM KHẢO - DELTA)
I. Khái niệm vật liệu đầu vào:
Vật liệu đầu vào là những sản phẩm được sử dụng cho mục đích xây dựng, lắp đặt một hạng mục hay một công trình nào đó. Ví dụ: gạch, cát, xi măng, đá ốp lát, cửa gỗ, trần thạch cao …. Các vật liệu đưa vào sử dụng phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (theo Quy chuẩn QCVN16:2014/BXD lưu ý Quy chuẩn này đã được thay thế bằng QCVN16:2019/BXD, hồ sơ này chỉ dùng để tham khảo các bạn có thể đổi chiếu QCVN16:2019/BXD để biết những thay đổi).
II. Quy trình trình mẫu vật liệu:
III. Quy trình nghiệm thu vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn, thiết bị trước khi đưa vào sử dụng:
IV. Quy cách lấy mẫu và tiêu chuẩn lấy mẫu đối với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp:
V. HỒ SƠ NGHIỆM THU:
1. Hồ sơ chung cho mọi vật liệu:
2. Hồ sơ chi tiết vật liệu hạng mục hoàn thiện hầm, thân:
2.1. Hồ sơ gạch:
2.1.1. Gạch xây: gạch đặc, gạch rỗng: 100.000 viên lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Phiếu giao hàng.
- giấy chứng nhận xuất xưởng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.1.2. Hồ sơ gạch ốp lát: ốp tường WC, lát nền, sàn WC, lát khu vực bếp, sàn lô gia, lát bậc cầu thang, lát hành lang căn hộ, hành lang thang máy. 5000 m2 lấy một tổ mẫu. Hồ sơ gồm có:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.1.3. Hồ sơ gạch xây cốt liệu bê tông: 30.000 viên lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm có:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ xuất xưởng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.1.4. Hồ sơ gạch lá nem: chống nóng mái. 5000m2 lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ bao gồm:
- Biên bản giao nhận hàng hóa.
- giấy chứng nhận xuất xưởng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.2. Hồ sơ cát: cát vàng, cát đen. 350 m3 thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Phiếu giao hàng.
- BB lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.3. Hồ sơ xi măng: 50 tấn lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.4. Hồ sơ sàn gỗ, các vật liệu phụ đi kèm nhập Malaysia: Không thí nghiệm. Hồ sơ bao gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng nhận chất lượng bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt của phòng công chứng.
2.5. Hồ sơ trần thạch cao: 10 tầng lấy mẫu thí nghiệm 1 lần. Gồm thí nghiệm khung trần chìm và tấm thạch cao. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- CO/CQ của nhà cung cấp.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.5.1. Hồ sơ khung trần chìm và các vật liệu phụ:
2.5.2. Hồ sơ tấm thạch cao tiêu chuẩn:
2.6. Hồ sơ sơn, bột bả:
2.6.1. Sơn: Thí nghiệm 1 lần duy nhất cho mỗi loại sơn. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.6.2. Bột bả: thí nghiệm 1 lần duy nhất cho 1 loại bột bả. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chât lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.7. Hồ sơ cửa:
2.7.1. Cửa thép chống cháy: không thí nghiệm. HSNT bao gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng nhận xuất xưởng.
- giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy.
- Phiếu đóng gói, giấy chứng nhận xuất sứ, giấy chứng nhận chất lượng kèm bản dịch sang tiếng Việt của phòng công chứng.
2.7.2. Hồ sơ cửa nhôm kính:
a. Hồ sơ khung, cánh, phụ kiện cửa nhôm kính: không thí nghiệm. Hồ sơ:
- Biên bản giao hàng.
- giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà cung cấp.
b. Hồ sơ kính dán an toàn: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng nhận xuất xưởng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.7.3. Hồ sơ cửa gỗ và phụ kiện đi kèm: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà cung cấp chính.
- Giấy chứng nhận xuất xứ của các nhà cung cấp phụ (bản gốc + bản dịch của phòng công chứng).
- Giấy chứng nhận xuất xưởng vật liệu phụ.
- Tiêu chuẩn chất lượng của ván ghép thanh gỗ keo của nhà cung cấp phụ.
- Tài liệu an toàn sản phẩm của sơn lót PU, sơn bóng, chất cứng PU cho cửa (bản gốc + bản dịch).
2.8. Hồ sơ lan can thang bộ: 50 tấn lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- CO, CQ của sản phẩm ( bản gốc + bản dịch sang tiếng việt).
- Phiếu kiểm tra chất lượng sơn của nhà sản xuất.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
2.9. Hồ sơ mái sảnh tầng 1:
a. Khung dầm thép, bản mã, thép ống, bu lông đai ốc và hóa chất: Thí nghiệm 1 lần thép tấm, thép ống, bu lông – đai ốc, thanh ren – đai ốc. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Hợp đồng kinh tế giữa các nhà cung cấp.
- giấy chứng nhận xuất xưởng của dầm thép chữ T, bản mã, thép ống, thanh ren M20*280, M16*190.
- CO/CQ của hóa chất Hilti RE 500/500ml (bản gốc + bản dịch sang tiếng Việt).
- Biên bản lấy mẫu + kết quả thép ống, thép tấm, bu lông đai ốc.
- Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép.
- Hợp đồng kinh tế giữa các nhà cung cấp:
- Giấy chứng nhận xuất xưởng của thanh ren:
- Giấy chứng nhận xuất xưởng bản mã, dầm thép chữ T, thép ống.
- CO/CQ của hóa chất Hilti:
- Biên bản lấy mẫu thép tấm, thép ống, bu lông đai ốc M16*190 + kết quả thí nghiệm thép tấm PL10, PL12:
- Kết quả thí nghiệm thép tấm PL20, thép ống và thanh ren M16*190:
- Biên bản lấy mẫu+ kết quả thí nghiệm bu lông – đai ốc M20*180:
- Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép của viện IBST:
b. Hồ sơ kính dán an toàn cho mái sảnh: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
- Biên bản lấy mẫu và kết quả thí nghiệm kính:
c. Hồ sơ spider 2 chấu, spider 4 chấu cho mái sảnh: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- CO của sản phẩm. Bản gốc + bản dịch của phòng công chứng.
2.10. Hồ sơ đá ốp:
a. Đá ốp khối đế: Đá granite tự nhiên đen Phú Yên. 1000 m2 lấy 1 tổ mẫu. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Phiếu xác nhận nguồn gốc, tính chất đá.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
b. Hồ sơ đá ốp cửa thang máy, lát sảnh thang, đá lát bậu cửa, cửa WC, cửa lô gia, cửa hành lang, đá ốp tường bồn tắm, bàn đá khu WC căn hộ: Cứ 1000 m2 thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ bao gồm:
- Biên bản giao hàng.
- CO, CQ của vật liệu. Bản gốc + bản dịch sang tiếng Việt.
- Biên bản lấy mẫu + kết quả thí nghiệm.
2.11. Hồ sơ xốp chống nóng mái XPS kích thước 1800*600*50 mm: không thí nghiệm. Hs gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
2.12. Vật liệu phụ:
a. Keo chít mạch, keo ốp gạch: VĐ 02. Thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
b. Bột trét Easy Join 90. Xử lý mối nối trần thạch cao. Không thí nghiệm. Hồ sơ gồm có:
- Biên bản giao hàng.
- CO/CQ của sản phẩm.
3. Hồ sơ vật liệu hạng mục hạ tầng:
3.1. Thép: 50 tấn lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng của từng đường kính.
- Biên bản lấy mẫu + kết quả thí nghiệm.
3.2. Cống, rãnh thoát nước: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.
- kết quả thí nghiệm của vật liệu cấu tạo thành sản phẩm của nhà sản xuất.
Chứng chỉ chất lượng của sản phẩm:
Kết quả thí nghiệm các thành phần tạo nên sản phẩm:
Kết quả các vật liệu, kết quả cấp phối và kết quả cường độ chịu nén R28 của bê tông
3.3. Đá bó vỉa: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm có:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
3.4. Đá ốp lát: 1000m2 lấy mẫu 1 lần. Gồm có: đá Granite vàng Bình Định, đá granite đen Huế, đá Granite trắng suối lau, đá granite ghi xám Phú Yên. Thi công lát sân đường, lát vỉa hè. Hồ sơ nghiệm thu có:
- Biên bản giao hàng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
3.5. Bu lông neo M30*850: Thí nghiệm một lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
3.6. Vật liệu chống thấm :
a. Nucetech membrane: chống thấm mái khu thay đồ, mái TBA, bể cảnh . Thí nghiệm lấy mẫu 1 lần/1 lô. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- CO/CQ của nhà sản xuất.
- Biên bản lấy mẫu.
- Kết quả thí nghiệm.
b. Vật liệu chống thấm - nucemix – XP02: chống thấm sàn WC căn hộ, bể bơi, trạm biến áp. Thí nghiệm mỗi lô 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Phiếu xuất xưởng.
- Biên bản lấy mẫu, KQTN.
3.7. Vật liệu thép ống thi công cây lá sắt khu vực bể cảnh A3- quảng trường nước. Thí nghiệm 1 lần duy nhất đầu vào. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- CO/CQ của sản phẩm (bản gốc + bản dịch của phòng công chứng).
- Biên bản lấy mẫu + kết quả thí nghiệm.
3.8. Vỉ thoát nước plascell: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ chất lượng.
- Biên bản lấy mẫu + KQTN.
3.9. Vải địa kỹ thuật ART 22: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
- Biên bản giao hàng.
- Chứng chỉ xuất xưởng.
- Biên bản lấy mẫu vật liệu tại hiện trường + kết quả thí nghiệm.
3.10. Giấy dầu: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm có:
- Biên bản giao hàng.
- Kết quả test sản phẩm của phòng Las.
3.11. Vật liệu khác:
- Sỏi 2*3 thi công thoát nước mặt cảnh quan.
- Đá 2*4 thi công lót móng cống thoát nước.
- Cát đen, cát vàng thi công san lấp.
- Cọc tre thi công gia cố nền cảnh quan.
- Đất đắp K95, K98.
Những vật tư này không cần thí nghiệm. Hồ sơ chỉ cần biên bản giao hàng.
VI. Tổng kết quá trình làm hồ sơ vật liệu đầu vào:
- Nắm rõ quy định lấy mẫu đối với từng loại vật liệu.
- Theo dõi quá trình nhập vật tư về công trình một cách chi tiết, khoa học. Khối lượng nhập về không được nhỏ hơn khối lượng quyết toán.
- Số lô trong kết quả thí nghiệm phải trùng với trong CO/CQ và biên bản giao hàng.
- Ngày lấy mẫu trong kết quả phải trùng ngày trong biên bản lấy mẫu.
Nguồn: Thuyết trình HSNT VLĐV - DELTA của "DỰ ÁN: 136 HỒ TÙNG MẬU, Q.BẮC TỪ LIÊM, TP.HÀ NỘI"
Tải thuyết trình HSNT VLĐV - DELTA đầy đủ: Tại đây