• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Tải về tiện ích
  • Quản lý thi công

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0377 101 345

    Zalo: 0377 101 345

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Giáp Bát - Hà Nội

    Xuân Trường
    SĐT: 0977.058.368
  • Thanh Hóa

    Mr Minh Quyết
    SĐT: 0988849199
  • Nghệ An

    Hà Anh Tuấn
    SĐT: 0977 264 368
  • Quận 2 + 9 Hồ Chí Minh

    Mr Phil (đồng tác giả)
    SĐT: 09 464 132 44
  • Hoàng Mai-Hà Nội

    Quyết Thắng
    SĐT: 0 969 887 299

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0377 101 345

  • Mr Quyết

    098 884 9199

BỘ HỒ SƠ NGHIỆM THU VẬT LIỆU ĐẦU VÀO (THAM KHẢO - DELTA)

I. Khái niệm vật liệu đầu vào:

Vật liệu đầu vào là những sản phẩm được sử dụng cho mục đích xây dựng, lắp đặt một hạng mục hay một công trình nào đó.  Ví dụ: gạch, cát, xi măng, đá ốp lát, cửa gỗ, trần thạch cao …. Các vật liệu đưa vào sử dụng phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (theo Quy chuẩn QCVN16:2014/BXD lưu ý Quy chuẩn này đã được thay thế bằng QCVN16:2019/BXD, hồ sơ này chỉ dùng để tham khảo các bạn có thể đổi chiếu QCVN16:2019/BXD để biết những thay đổi). 

II. Quy trình trình mẫu vật liệu:

Quy trình trình mẫu vật liệu

III. Quy trình nghiệm thu vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn, thiết bị trước khi đưa vào sử dụng:

Quy trình nghiệm thu vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn, thiết bị trước khi đưa vào sử dụng

IV. Quy cách lấy mẫu và tiêu chuẩn lấy mẫu đối với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp:

Quy cách lấy mẫu và tiêu chuẩn lấy mẫu đối với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Quy cách lấy mẫu và tiêu chuẩn lấy mẫu đối với các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

V. HỒ SƠ NGHIỆM THU:

1. Hồ sơ chung cho mọi vật liệu:

Hồ sơ chung cho mọi vật liệu

2. Hồ sơ chi tiết vật liệu hạng mục hoàn thiện hầm, thân:

2.1. Hồ sơ gạch:

2.1.1. Gạch xây: gạch đặc, gạch rỗng: 100.000 viên lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:
  •  Phiếu giao hàng.
  • giấy chứng nhận xuất xưởng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ gạch

2.1.2. Hồ sơ gạch ốp lát: ốp tường WC, lát nền, sàn WC, lát khu vực bếp, sàn lô gia, lát bậc cầu thang, lát hành lang căn hộ, hành lang thang máy. 5000 m2 lấy một tổ mẫu. Hồ sơ gồm có:
  •  Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ gạch ốp lát

2.1.3. Hồ sơ gạch xây cốt liệu bê tông: 30.000 viên lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm có:
  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ xuất xưởng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ gạch xây cốt liệu bê tông

2.1.4. Hồ sơ gạch lá nem: chống nóng mái. 5000m2 lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ bao gồm:
  • Biên bản giao nhận hàng hóa.
  • giấy chứng nhận xuất xưởng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ gạch lá nem

2.2. Hồ sơ cát:  cát vàng, cát đen. 350 m3 thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:

  • Phiếu giao hàng.
  • BB lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ cát

2.3. Hồ sơ xi măng: 50 tấn lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:

  •  Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

ồ sơ xi măng

2.4. Hồ sơ sàn gỗ, các vật liệu phụ đi kèm nhập Malaysia: Không thí nghiệm. Hồ sơ bao gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng nhận chất lượng bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt của phòng công chứng.

Hồ sơ sàn gỗ, các vật liệu phụ đi kèm

2.5. Hồ sơ trần thạch cao: 10 tầng lấy mẫu thí nghiệm 1 lần. Gồm thí nghiệm khung trần chìm và tấm thạch cao. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • CO/CQ của nhà cung cấp.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.
2.5.1. Hồ sơ khung trần chìm và các vật liệu phụ:

Hồ sơ trần thạch cao

2.5.2. Hồ sơ tấm thạch cao tiêu chuẩn:

Hồ sơ tấm thạch cao tiêu chuẩn

2.6. Hồ sơ sơn, bột bả:

2.6.1. Sơn: Thí nghiệm 1 lần duy nhất cho mỗi loại sơn. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ sơn, bột bả

2.6.2. Bột bả: thí nghiệm 1 lần duy nhất cho 1 loại bột bả. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chât lượng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ sơn, bột bả

2.7. Hồ sơ cửa:

2.7.1. Cửa thép chống cháy:  không thí nghiệm. HSNT bao gồm:
  •  Biên bản giao hàng.
  •  Chứng nhận xuất xưởng.
  •  giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy.
  •  Phiếu đóng gói, giấy chứng nhận xuất sứ, giấy chứng nhận chất lượng kèm bản dịch sang tiếng Việt của phòng công chứng.

Cửa thép chống cháy

2.7.2. Hồ sơ cửa nhôm kính:
a. Hồ sơ khung, cánh, phụ kiện cửa nhôm kính: không thí nghiệm. Hồ sơ:
  • Biên bản giao hàng.
  • giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà cung cấp.

Hồ sơ khung, cánh, phụ kiện cửa nhôm kính

b. Hồ sơ kính dán an toàn: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng nhận xuất xưởng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ kính dán an toàn

     2.7.3. Hồ sơ cửa gỗ và phụ kiện đi kèm: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • Giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà cung cấp chính.
  • Giấy chứng nhận xuất xứ của các nhà cung cấp phụ (bản gốc + bản dịch của phòng công chứng).
  • Giấy chứng nhận xuất xưởng vật liệu phụ.
  • Tiêu chuẩn chất lượng của ván ghép thanh gỗ keo của nhà cung cấp phụ.
  • Tài liệu an toàn sản phẩm của sơn lót PU, sơn bóng, chất cứng PU cho cửa (bản gốc + bản dịch).

Hồ sơ cửa gỗ và phụ kiện đi kèm

2.8. Hồ sơ lan can thang bộ: 50 tấn lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • CO, CQ của sản phẩm ( bản gốc + bản dịch sang tiếng việt).
  • Phiếu kiểm tra chất lượng sơn của nhà sản xuất.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ lan can thang bộ

2.9. Hồ sơ mái sảnh tầng 1:

     a. Khung dầm thép, bản mã, thép ống, bu lông đai ốc và hóa chất: Thí nghiệm 1 lần thép tấm, thép ống, bu lông – đai ốc, thanh ren – đai ốc. Hồ sơ gồm:
  •  Biên bản giao hàng.
  •  Hợp đồng kinh tế  giữa các nhà cung cấp.
  •  giấy chứng nhận xuất xưởng của dầm thép chữ T, bản mã, thép ống, thanh ren M20*280, M16*190.
  •  CO/CQ của hóa chất Hilti RE 500/500ml (bản gốc + bản dịch sang tiếng Việt).
  •  Biên bản lấy mẫu + kết quả thép ống, thép tấm, bu lông đai ốc.
  •  Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép.

Khung dầm thép, bản mã, thép ống, bu lông đai ốc và hóa chất

  • Hợp đồng kinh tế giữa các nhà cung cấp:

Hợp đồng kinh tế giữa các nhà cung cấp

  • Giấy chứng nhận xuất xưởng của thanh ren:

Giấy chứng nhận xuất xưởng của thanh ren

  • Giấy chứng nhận xuất xưởng bản mã, dầm thép chữ T, thép ống.

Giấy chứng nhận xuất xưởng bản mã, dầm thép chữ T, thép ống

  • CO/CQ của hóa chất Hilti:

CO/CQ của hóa chất Hilti

  • Biên bản lấy mẫu thép tấm, thép ống, bu lông đai ốc M16*190 + kết quả thí nghiệm thép tấm PL10, PL12:

Biên bản lấy mẫu thép tấm, thép ống, bu lông đai ốc M16*190 + kết quả thí nghiệm thép tấm PL10, PL12

  • Kết quả thí nghiệm thép tấm PL20, thép ống và thanh ren M16*190:

Kết quả thí nghiệm thép tấm PL20, thép ống và thanh ren M16*190

  • Biên bản lấy mẫu+ kết quả thí nghiệm bu lông – đai ốc M20*180:

Biên bản lấy mẫu+ kết quả thí nghiệm bu lông – đai ốc M20*180

  • Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép của viện IBST:

Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép của viện IBST

Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép của viện IBST

b. Hồ sơ kính dán an toàn cho mái sảnh: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

Hồ sơ kính dán an toàn cho mái sảnh

  • Biên bản lấy mẫu và kết quả thí nghiệm kính:

Biên bản lấy mẫu và kết quả thí nghiệm kính

c. Hồ sơ spider 2 chấu, spider 4 chấu cho mái sảnh: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm:

  •   Biên bản giao hàng.
  • CO của sản phẩm. Bản gốc + bản dịch của phòng công chứng.

Hồ sơ spider 2 chấu, spider 4 chấu cho mái sảnh

2.10. Hồ sơ đá ốp:

a.  Đá ốp khối đế: Đá granite tự nhiên đen Phú Yên. 1000 m2 lấy 1 tổ mẫu. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • Phiếu xác nhận nguồn gốc, tính chất đá.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​ Đá ốp khối đế

b. Hồ sơ đá ốp cửa thang máy, lát sảnh thang, đá lát bậu cửa, cửa WC, cửa lô gia, cửa hành lang, đá ốp tường bồn tắm, bàn đá khu WC căn hộ: Cứ 1000 m2 thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ bao gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • CO, CQ của vật liệu. Bản gốc + bản dịch sang tiếng Việt.
  • Biên bản lấy mẫu + kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Hồ sơ đá ốp cửa thang máy, lát sảnh thang, đá lát bậu cửa

2.11. Hồ sơ xốp chống nóng mái XPS kích thước 1800*600*50 mm:  không thí nghiệm. Hs gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.

​​​​​​​Hồ sơ xốp chống nóng mái XPS kích thước 1800*600*50 ​​​​​​​

2.12. Vật liệu phụ:

     a. Keo chít mạch, keo ốp gạch: VĐ 02. Thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:
  •  Biên bản giao hàng.
  •  Chứng chỉ chất lượng.
  •  Biên bản lấy mẫu.
  •  Kết quả thí nghiệm.

Keo chít mạch, keo ốp gạch

     b. Bột trét Easy Join 90. Xử lý mối nối trần thạch cao. Không thí nghiệm. Hồ sơ gồm có:
  •  Biên bản giao hàng.
  •  CO/CQ của sản phẩm.

​​​​​​​Bột trét Easy Join 90.​​​​​​​

3. Hồ sơ vật liệu hạng mục hạ tầng:

3.1. Thép: 50 tấn lấy mẫu 1 lần. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng của từng đường kính.
  • Biên bản lấy mẫu + kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Thép: 50 tấn lấy mẫu 1 lần

3.2. Cống, rãnh thoát nước: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.
  • kết quả thí nghiệm của vật liệu cấu tạo thành sản phẩm của nhà sản xuất.

​​​​​​​Cống, rãnh thoát nước

Chứng chỉ chất lượng của sản phẩm:

Chứng chỉ chất lượng của sản phẩm:

Kết quả thí nghiệm các thành phần tạo nên sản phẩm:

Kết quả thí nghiệm các thành phần tạo nên sản phẩm

Kết quả các vật liệu, kết quả cấp phối và kết quả cường độ chịu nén R28 của bê tông

Kết quả các vật liệu, kết quả cấp phối và kết quả cường độ chịu nén R28 của bê tông

3.3. Đá bó vỉa: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm có:

  •   Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Đá bó vỉa

Đá bó vỉa

3.4. Đá ốp lát: 1000m2 lấy mẫu 1 lần. Gồm có: đá Granite vàng Bình Định, đá granite đen Huế, đá Granite trắng suối lau, đá granite ghi xám Phú Yên. Thi công lát sân đường, lát vỉa hè. Hồ sơ nghiệm thu có:

  • Biên bản giao hàng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Đá ốp lát

Đá ốp lát

3.5. Bu lông neo M30*850: Thí nghiệm một lần. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Bu lông neo M30*850

Bu lông neo M30*850

3.6. Vật liệu chống thấm :

 a. Nucetech membrane: chống thấm mái khu thay đồ, mái TBA, bể cảnh . Thí nghiệm lấy mẫu 1 lần/1 lô. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • CO/CQ của nhà sản xuất.
  • Biên bản lấy mẫu.
  • Kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Vật liệu chống thấm

b. Vật liệu chống thấm - nucemix – XP02: chống thấm sàn WC căn hộ, bể bơi, trạm biến áp. Thí nghiệm mỗi lô 1 lần. Hồ sơ gồm:
  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Phiếu xuất xưởng.
  • Biên bản lấy mẫu, KQTN.

​​​​​​​Vật liệu chống thấm - nucemix – XP02

Vật liệu thép ống thi công cây lá sắt khu vực bể cảnh A3- quảng trường nước.

3.7. Vật liệu thép ống thi công cây lá sắt khu vực bể cảnh A3- quảng trường nước. Thí nghiệm 1 lần duy nhất đầu vào. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • CO/CQ của sản phẩm (bản gốc + bản dịch của phòng công chứng).
  • Biên bản lấy mẫu + kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Vật liệu thép ống thi công cây lá sắt khu vực bể cảnh A3- quảng trường nước​​​​​​​

3.8. Vỉ thoát nước plascell: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ chất lượng.
  • Biên bản lấy mẫu + KQTN.

​​​​​​​Vỉ thoát nước plascell​​​​​​​

3.9. Vải địa kỹ thuật ART 22: thí nghiệm 1 lần. Hồ sơ gồm:

  • Biên bản giao hàng.
  • Chứng chỉ xuất xưởng.
  • Biên bản lấy mẫu  vật liệu tại hiện trường + kết quả thí nghiệm.

​​​​​​​Vải địa kỹ thuật ART 22

Vải địa kỹ thuật ART 22

3.10. Giấy dầu: không thí nghiệm. Hồ sơ gồm có:

  • Biên bản giao hàng.
  • Kết quả test sản phẩm của phòng Las.

​​​​​​​Giấy dầu: không thí nghiệm​​​​​​​

3.11. Vật liệu khác:

  • Sỏi 2*3 thi công thoát nước mặt cảnh quan.
  • Đá 2*4 thi công lót móng cống thoát nước.
  • Cát đen, cát vàng thi công san lấp.
  • Cọc tre thi công gia cố nền cảnh quan.
  • Đất đắp K95, K98.

 Những vật tư này không cần thí nghiệm. Hồ sơ chỉ cần biên bản giao hàng.

VI. Tổng kết quá trình làm hồ sơ vật liệu đầu vào:

  • Nắm rõ quy định lấy mẫu đối với từng loại vật liệu.
  • Theo dõi quá trình nhập vật tư về công trình một cách chi tiết, khoa học. Khối lượng nhập về không được nhỏ hơn khối lượng quyết toán.
  • Số lô trong kết quả thí nghiệm phải trùng với trong CO/CQ và biên bản giao hàng.
  •  Ngày lấy mẫu trong kết quả phải trùng ngày trong biên bản lấy mẫu.​​​​​​​

​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​Nguồn: Thuyết trình HSNT VLĐV - DELTA của "DỰ ÁN: 136 HỒ TÙNG MẬU, Q.BẮC TỪ LIÊM, TP.HÀ NỘI"

Tải thuyết trình HSNT VLĐV - DELTA đầy đủ: Tại đây​​​​​​​

 

 

Bài viết liên quan

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Tiêu chuẩn TCVN 9155:2012 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khoan khảo sát địa chất công trình (ĐCCT) để thiết kế xây dựng và sửa chữa công trình thủy lợi áp dụng với các loại hố

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Thông tư 106/2021/TT-BQP này quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (sau đây gọi tắt là thiết kế xây dựng) đối với dự án đầu tư xây dựng phục vụ quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định đầu tư hoặc ủy quyền quyết định đầu tư.

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Cơ quan chuyên môn về xây dựng Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định thiết kế kỹ thuật trường hợp thiết kế ba bước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trường hợp thiết kế hai bước.

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Chi phí xây dựng trong dự toán gói thầu thi công xây dựng xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 11/2021/TT-BXD 

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Ngày 08 tháng 9 năm 2021 Bộ Xây Dựng ban hành Thông tư Số: 14/2021/TT-BXD thay thế Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16/3/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng.

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Chi phí thiết kế bước bản vẽ thi công dự án có nhiều loại công trình

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Ngày 09 tháng 02 năm 2021 Chính Phủ ban hành Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng thay thế Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong công tác lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019 quy định các yêu cầu đối với công tác thi công, kiểm tra và nghiệm thu kết cấu lắp ghép từ cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước (gọi tắt là cấu kiện bê tông) trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Tiêu chuẩn TCVN 6475 : 2017  quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển đối với các hệ thống đường ống biển sử dụng để vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hyđrô cácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí và các chất lỏng khác trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển.

Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu

Tiêu chuẩn TCVN 11815:2017 quy định yêu cầu thiết kế xây dựng mới, sửa chữa các công trình phụ trợ trong thi công cầu đường sắt và cầu đường bộ khi thiết kế theo trạng thái giới hạn.

Hướng dẫn quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án trên nhiều địa bàn

Hướng dẫn quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án trên nhiều địa bàn

Trách nhiệm và thẩm quyền quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án trên nhiều địa bàn

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình Tu bổ di tích

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình Tu bổ di tích

Ngày 13 tháng 10 năm 2022 Bộ Xây Dựng ban hành văn bản số: 4636/BXD-HĐXD V/v hướng dẫn việc thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Tu bổ di tích

Bổ trụ là gì? Quy định chung khi xây dựng và thiết kế bổ trụ

Bổ trụ là gì? Quy định chung khi xây dựng và thiết kế bổ trụ

Bổ trụ trong tiếng Anh được gọi là Complementary pillar, thực chất là một phần tường được xây lồi ra trước. Chúng trông khá giống những cây cột áp sát vào tường, nên còn có tên gọi khác là trụ đứng.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 24
  • 25
  • ›
  • CÔNG TY CP CN TBT VIỆT NAM -MST:2803009275. Số:1580/2019/QTG
  • Địa chỉ: 122, đường Lê Lai, Khu phố 4, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá
  • Hotline: 0787 64 65 68
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: NTXD360.com - nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thị Thúy (Xa La, Hà Đông, Hà Nội) ĐT: 0971 954 610
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Ths. Nguyễn Quốc Phil (33, Q2, Hồ Chí Minh) ĐT: 09 464 132 44
  • Tỉnh Thanh Hóa

    Dương Tất Thắng ĐT: 090.336.7479-096.636.0702
Hotline: 0787646568
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68