Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT về việc ngưng hiệu lực Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT của Bộ KHĐT
TT chưa phát hành đã hết hiệu lực?
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Quyền
0969 002 448
Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho bột khoáng theo bảng sau (Bảng 7 - TCVN 8819:2011):
Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Chỉ tiêu |
Trị số yêu cầu |
Phương pháp thử |
1. Số chày đầm |
75 x 2 |
TCVN 8860-1:2011 |
2. Độ ổn định ở 600C, 40 phút, kN |
≥ 8,0 |
|
3. Độ dẻo, mm |
2÷4 |
|
4. Độ ổn định còn lại, % |
≥ 75 |
TCVN 8860-12:2011 |
5. Độ rỗng dư, % |
3÷6 |
TCVN 8860-9:2011 |
6. Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), % |
|
TCVN 8860-10:2011 |
Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật (Bảng 1 - TCVN 8819:2011).
Quy định |
BTNC 12,5 |
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm |
12,5mm |
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm |
Lượng lọt qua sàn, % khối lượng |
25 |
- |
19 |
100 |
12,5 |
90÷100 |
9,5 |
74÷89 |
4,75 |
48÷71 |
2,36 |
30÷55 |
1,18 |
21÷40 |
0,6 |
15÷31 |
0,3 |
11÷22 |
0,15 |
8÷15 |
0,075 |
6÷10 |
3. Hàm lượng nhựa đường tham khảo, % khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa |
5,0÷6,0 |
Theo Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Quy định |
BTNC 12,5 |
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm |
12,5mm |
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm |
Lượng lọt qua sàn, % khối lượng |
31,5 |
- |
25 |
- |
19 |
100 |
12,5 |
74÷90 |
9,5 |
60÷80 |
4,75 |
34÷62 |
2,36 |
30÷55 |
1,18 |
20÷48 |
0,6 |
13÷36 |
0,3 |
7÷18 |
0,15 |
5÷14 |
0,075 |
4÷8 |
Theo Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Thành phần vật liệu |
Nội dung cần kiểm tra và tần số kiểm tra |
Sai số cho phép (%) đối với các cỡ hạt |
Căn cứ kiểm tra |
||
≤0,075 |
≤2,36 |
≥4,75 |
|||
Thành phần cốt liệu |
Kiểm tra từng mẻ trộn tại trạm trộn theo phiếu xuất ra từ máy tính của trạm |
± 2% |
± 5% |
± 6% |
So với thành phần cấp phối cốt liệu của công thức chế tạo hỗn hợp BTN đã được duyệt |
Trị số trung bình mỗi cỡ hạt cho tất cả các mẻ trộn trong một ngày sản xuất |
± 1% |
± 2% |
± 2% |
|
|
Kiểm tra ngẫu nhiên 2 lần trong 1 ngày sản xuất tính trị số trung bình của 2 lần đó |
± 2% |
± 5% |
± 6% |
|
|
Hàm lượng nhựa |
Kiểm tra mỗi mẻ theo phiếu xuất ra từ máy tính của trạm |
± 0,3% |
So với lượng nhựa theo công thức chế tạo hỗn hợp đã được phê duyệt |
||
Tính trung bình tất cả các mẻ trộn trong một ngày |
± 0,1% |
||||
Tính trung bình của 2 lần kiểm tra ngẫu nhiên trong 1 ngày |
± 0,3% |
Hạng mục |
Mật độ kiểm tra |
Yêu cầu |
Độ nhám mặt đường theo phương pháp rắc cát |
5 điểm đo / 1 Km/ 1làn |
Theo quy định tại TCVN 8866:2011 |
Loại vật liệu |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Tần suất |
Vị trí kiểm tra |
Căn cứ |
1. Đá dăm |
- Thành phần hạt - Hàm lượng hạt thoi dẹt - Hàm lượng chung bụi, bùn,sét |
2 ngày/lần hoặc 200m3/lần |
Khu vực tập kết đá dăm |
Bảng 5 |
2. Bột khoáng |
- Thành phần hạt - Chỉ số dẻo |
2 ngày/lần hoặc 50 tấn |
Kho chứa |
Bảng 7 |
3. Nhựa đường |
- Độ kim lún - Điểm hoá mềm |
1 ngày/lần |
Thùng nấu nhựa đường sơ bộ |
TCVN 7493: 2005 |
CHÚ THÍCH: Với trạm trộn liên tục: tần suất kiểm tra cốt liệu (đá dăm, cát, bột khoáng) là 1 lần/ngày. |
Hạng mục |
Chỉ tiêu/phương pháp |
Tần suất |
Vị trí kiểm tra |
Căn cứ |
1. Vật liệu tại các phễu nóng |
Thành phần hạt |
1 ngày/lần |
Các phễu nóng (hot bin) |
Thành phần hạt của từng phễu |
2. Công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa |
- Thành phần hạt - Hàm lượng nhựa đường - Độ ổn định Marshall - Độ rỗng dư - Khối lượng thể tích mẫu bê tông nhựa |
1 ngày/lần |
Trên xe tải hoặc phễu nhập liệu của máy rải |
Các chỉ tiêu của hỗn hợp bê tông nhựa đã được phê duyệt |
- Tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
2 ngày/lần |
|||
3. Hệ thống cân đong vật liệu |
Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt |
1 ngày/ lần |
Toàn trạm trộn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn |
4. Hệ thống nhiệt kế |
Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt |
1 ngày/ lần |
Toàn trạm trộn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn |
5. Nhiệt độ nhựa đường |
Nhiệt kế |
1 giờ/lần |
Thùng nấu sơ bộ, thùng trộn |
Theo 7.3.6. và Bảng 9 |
6. Nhiệt độ cốt liệu sau khi sấy |
Nhiệt kế |
1 giờ/lần |
Tang sấy |
Theo 7.3.9 |
7. Nhiệt độ trộn |
Nhiệt kế |
Mỗi mẻ trộn |
Thùng trộn |
Bảng 9 |
8. Thời gian trộn |
Đồng hồ |
Mỗi mẻ trộn |
Phòng điều khiển |
Theo 7.3.11 |
9. Nhiệt độ hỗn hợp khi ra khỏi thùng trộn |
Nhiệt kế |
Mỗi mẻ trộn |
Phòng điều khiển |
Bảng 9 |
Hạng mục |
Chỉ tiêu/phương pháp |
Mật độ kiểm tra |
Vị trí kiểm tra |
Căn cứ |
1. Nhiệt độ hỗn hợp trên xe tải |
Nhiệt kế |
Mỗi xe |
Thùng xe |
Bảng 9 |
2. Nhiệt độ khi rải hỗn hợp |
Nhiệt kế |
50 mét/điểm |
Ngay sau máy rải |
Bảng 9 |
3. Nhiệt độ lu lèn hỗn hợp |
Nhiệt kế |
50 mét/điểm |
Mặt đường |
Bảng 9 |
4. Chiều dày lớp bê tông nhựa |
Thuốn sắt |
50 mét/điểm |
Mặt đường |
Hồ sơ thiết kế |
5. Công tác lu lèn |
Sơ đồ lu, tốc độ lu, số lượt lu, tải trọng lu, các quy định khi lu lèn |
Thường xuyên |
Mặt đường |
Theo 8.3.2 và 8.7 |
6. Các mối nối dọc, mối nối ngang |
Quan sát bằng mắt |
Mỗi mối nối |
Mặt đường |
Theo 8.6.14 và 8.6.15 |
7. Độ bằng phẳng sau khi lu sơ bộ |
Thước 3 mét |
25 mét/mặt cắt |
Mặt đường |
Khe hở không quá 5 mm |
XEM THÊM:
►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm Quản lý chất lượng 360
CÓ THỂ BẠN CẦN :
Bài viết liên quan
Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT về việc ngưng hiệu lực Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT của Bộ KHĐT
TT chưa phát hành đã hết hiệu lực?
Quản lý an toàn trong thi công xây dựng một số điều bạn cần biết
Khái quát chung về quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình? Trách nhiệm của các chủ thể liên quan trong việc quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình? Nội dung quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình?
Quy trình 5 bước cơ bản thi công sàn tầng hầm
Quy trình thực hiện thi công sàn tầng hầm thì gồm có 5 bước cơ bản, thông dụng nhất hiện nay:
Cách tính chi phí xây nhà bằng vật liệu bê tông siêu nhẹ
Xây nhà bằng bê tông siêu nhẹ có ưu điểm gì? Chi phí xây như thế nào? và cách tính chi phí khi xây nhà bằng bê tông siêu nhẹ sao cho tiết kiệm va nhiều lợi ích.
Trình tự thi công ép cọc bê tông ly tâm
Quy trình thi công ép cọc bê tông ly tâm bao gồm rất nhiều giai đoạn. Mỗi giai đoạn đều đỏi hỏi thực hiện một cách nghiệm túc, sát sao để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất.
Quy trình, biện pháp thi công cống tròn
Biện pháp thi công cống tròn được thực hiện theo những bước nào là thắc mắc được rất nhiều người đặt ra. Trong bài viết dưới đây, sẽ giúp các bạn đi tìm câu trả lời một cách chính xác nhất.
Tần suất, quy cách lấy mẫu thí nghiệm khi thi công mặt đường bê tông nhựa nóng, bê tông xi măng
Mặt đường bê tông nhựa nóng (theo phương pháp trộn nóng rải nóng), Mặt đường bê tông xi măng
Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
Thuyết minh, Nội dung, Hướng dẫn Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
Kết cấu và nội dung tập suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2021
Tập suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2021 được kết cấu thành 4 phần và mã hóa các chỉ tiêu bằng số hiệu thống nhất
Suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2021
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng suất vốn đầu tư xây dựng công trình (Kèm theo Quyết định số 610 /QĐ-BXD ngày 13/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Quy trình lắp dựng thi công kết cấu thép nhà xưởng công nghiệp
Để đảm bảo tính an toàn cũng như chất lượng của công trình, quy trình lắp dựng nhà thép tiền chế được thực hiện theo đúng trình tự các bước như sau:
Biện pháp lắp dựng Kết cấu thép cho một khung nhà thép điển hình
Quy trình, biện pháp lắp dựng thi công kết cấu thép nhà xưởng công nghiệp
Công tác chuẩn bị thi công đường dây tải điện trên không điện áp 220 KV
ĐƯỜNG DÂY CAO THẾ: Có điện áp từ (110kV- 220 kV đến -500kV): Bị phóng điện khi vi phạm khoảng cách an toàn. Các đường dây này thường sử dụng dây trần, gắn trên cột qua các chuỗi sứ cách điện lắp trên các loại cột
Những điều cần lưu ý khi thi công kết cấu thép sàn 1 lớp
Thép sàn 1 lớp là lớp kết cấu có khả năng chịu lực tải trọng trực tiếp kết hợp dầm và cột làm phần đỡ cho thép sàn
Quy định về hạn chế sự tham gia của nhà thầu theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT trình bày một số quy định dẫn đến hạn chế sự tham gia của nhà thầu