Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho anh em kỹ sư ( part 13)
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0377 101 345
Zalo: 0377 101 345
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Giáp Bát - Hà Nội
Xuân TrườngThanh Hóa
Mr Minh QuyếtNghệ An
Hà Anh TuấnKhánh Hòa
Mr TuấnĐắk Nông
Mr HảiĐồng Nai - Bình Dương
Mr Trường (Giảng viên ĐH CN ĐN)Tây Ninh -Long An
Mr CườngThanh Hóa
Mr TrườngVĩnh Long - Đồng Tháp
Mr ThọĐồng Nai - B.R Vũng Tầu
Mr TrườngQuận 2 + 9 Hồ Chí Minh
Mr Phil (đồng tác giả)Hoàng Mai-Hà Nội
Quyết ThắngSupport online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0377 101 345
Mr Quyết
098 884 9199
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
400 |
Đồ án |
Project |
401 |
Đặc điểm vật liệu |
Material properties |
402 |
Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích |
Jacking end |
403 |
Đổ BT , việc đổ BT |
To cast , casting |
404 |
Độ ẩm , độ ẩm tương đối |
Humidity ( relative ) |
405 |
Độ lệch tâm |
Eccentricity |
406 |
Độ dài di chuyển được của pitong của kíck |
Maximum stroke ) of piston ) |
407 |
Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm |
Annual amblient relative humidity |
408 |
Độ bền lâu |
Durability |
409 |
Độ ổn định |
Stability |
410 |
Độ ổn định hình dáng |
Shape stability |
411 |
Độ mở rộng vét nứt |
Crack width |
412 |
Độ võng |
Deflection |
413 |
Độ vồng ngược |
Camber |
414 |
ổ BT theo nhiều giai đoạn |
To cast in many steps ( stages ) |
415 |
Đồng chất |
Homogenity |
416 |
Đoạn ống loe ở đầu mấu neo |
Trumpet |
417 |
Đốt , đoạn ( của kết cấu ) |
Segment |
418 |
Đúc BT tại chỗ |
Cast in place |
419 |
Đường cong thực nghiệm |
Test curve ( strain-stress ) |
420 |
Đường kính danh định |
Nominal diameter |
421 |
Độ dãn dài của cốt thép |
Steel elongation |
422 |
Điều kiện dưỡng hộ BT |
Condition of curing |
423 |
Đoàn tàu thử ( để thử cầu ) |
Test train |
424 |
Đoàn tàu chạy thường xuyên trên tuyến |
Trainseving the line |
425 |
Điểm cần đo cao độ |
Leveling point |
426 |
Đặt tải thử lên cầu |
Test loading on bridge |
427 |
Đường đắp đầu cầu |
Embankment |
428 |
Đất nền bên dưới móng |
Foundation soil |
429 |
Độ dãn dài tương đối |
Percentage elongation |
430 |
Độ co ngắn tương đối |
Unit shortening |
431 |
Độ cong |
Curbature |
432 |
Độ chính xác ( thử nghiệm ) |
Accuracy ( of test ) |
433 |
Độ bền chịu lửa |
Fire resistance |
434 |
Đầm dùi ( đẻ đầm BT ) |
Hand-poker vibrator |
435 |
Độ rộng vét nứt |
Crack width |
436 |
Độ mảnh |
Slenderness |
437 |
Độ nhớt |
Viscosity |
438 |
Độ trượt trong mấu neocủa đầu cốt thép |
Anchor sliding |
439 |
Dầm |
Girder , beam |
440 |
Dầm gối giản đơn |
Simply supported beam , simple span |
441 |
Dầm li6n tục |
Continuous beam |
442 |
Dầm hộp nhiều đốt |
Segmental box girder |
443 |
Dầm chữ T |
T-beam , T-girder |
444 |
Dầm hộp |
Box girder |
445 |
Dầm ngang |
Diaphragm |
446 |
Dầm ngang trong nhịp |
Intermediate diaphragm |
447 |
Dầm chịu uốn thuần túy |
Pure flexion beam |
448 |
Dầm dạng hình học của mặt cắt |
Section geometry |
449 |
Diện tích bao ( không kể thu hẹp do lỗ ) |
Gross area |
450 |
Diện tích mặt cắt |
Area of cross section ( cross section area ) |
451 |
Diện tích tính đổi |
Transformed area |
452 |
Dính bám |
Bond |
453 |
Dung môi |
Solvent |
454 |
Dự ứng lực |
Prestressing force |
455 |
Dự ứng lực theo hướng ngang |
Tranverse prestressing |
456 |
Dụ ứng suất có hiệu sau mọi mất mát |
Effective prestress after losses |
457 |
Dưỡng hộ BT mới đổ xong |
To cure , curing |
458 |
Dầm ngang đầu nhịp |
End diaphragm |
459 |
Dầm BTCT |
Reinforced concrete beam |
460 |
Dụng cụ để thử nghiệm nhanh |
Rapid testing kit |
461 |
Dài hạn ( tải trọng dài hạn ) |
LOng-term ( load ) |
462 |
Dầm chỉ cí cốt thép chịu kéo |
Beam reinforved in tension only |
463 |
Dầm có cả cố thép chịu kéo và chịu nén |
Beam reinforved in tension and compression |
464 |
Dầm chịu tải trọng dải đều |
Uniformly load beam |
465 |
Dầm hẫng |
Cantilever beam |
466 |
Dưới ảnh hưởng của |
Under the effect of ... |
467 |
Dự án sơ bộ ( đồ án sơ bộ ) |
Prelminary design |
468 |
Dự ứng lực đúng tâm |
Centred restressing |
469 |
Dự ứng lực lệch tâm |
Non-centred restressing |
470 |
Dấu dương lấy hướng lên trên |
Poisitive up-ward |
471 |
Dự ứng suất |
Prestress |
472 |
Dầm có khoét lỗ |
Voided beam |
473 |
Dầm bản thép hàn |
Welded plate girder |
474 |
Dầm bản có đường xe chạy dưới |
Through plate girder |
475 |
Dầm bản có đường xe chạy trên |
Deck plate girder |
476 |
Diện tích danh định |
Nominal area |
477 |
Dầm có chiều cao không đổi |
Beam of constant depth |
478 |
Dầm DUL kéo trước |
Pretensioned beam |
479 |
Dầm DUL kéo sau |
Posttensioned beam |
480 |
Diện tích tựa ( ép mặt ) |
Bearing area |
481 |
Danh định |
Nominal |
482 |
Diện tích tiếp xúc |
Contact area |
483 |
Dùng |
To uses |
484 |
Đường cong biểu diễn đồ thị của... |
Representative curve of ... |
485 |
Đường trục của cáp |
Cable trace |
486 |
Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng |
Cable trace with segmental line |
487 |
Đường trục cáp dạng parabole |
Parabole cable trace |
488 |
Điểm biểu diễn của nội lực (trên đồ thị) |
Force representative points ( on the curve ) |
489 |
Độ liền (nguyên) khối của kết cấu |
Structural integrity |
490 |
Điểm đặt hợp lực nén bêtông |
Location of the concrete compressiveresultant |
491 |
Đoạn ,đốt kết cấu nhịp ở bên trên trụ |
|
492 |
Đoạn ,đốt hợp long của kết cấu nhịp |
Key block segment |
493 |
Đầu máy hơi nước |
Stream locomotive |
494 |
Đầu máy dieden |
Diesel locomotive |
495 |
Độ hoạt hóa của ximăng |
Activity of cement |
496 |
Điểm đặt của hợp lực |
Location of resultant |
497 |
Đặc trưng cơ học |
Mechanical characteristics |
498 |
Điều tra (thanh tra) |
Inspection |
499 |
Đấu thầu |
Bidding |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng theo quy định mới nhất
Một công trình xây dựng muốn hoàn hảo, bền vững cần rất nhiều yếu tố khác nhau, từ khâu lên ý tưởng, thiết kế, cho đến thực hiện thi công. Trong đó, nhà thầu xây dựng đóng vai trò vô cùng quan trong quá trình tạo nên sự thành công của một công trình. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết này để nắm được trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng.
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho anh em kỹ sư ( part 12)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho anh em kỹ sư ( part 11)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 11 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
NĐ số 50/2021/NĐ-CP: Bổ sung quy định về “hợp đồng quy mô nhỏ” và “hợp đồng theo chi phí cộng phí"
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 1/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2021, gồm các nội dung quy định chủ yếu về điều chỉnh hợp đồng xây dựng, quản lý hợp đồng EPC và bổ sung 02 loại hợp đồng xây dựng.
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP về hợp đồng xây dựng
Ngày 01/4/2021 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
Áp dụng BIM trong quá trình đầu tư xây dựng
Ngày 2/4/2021, thứ trưởng Bộ Xây dựng đã ký quyết định số 348/QĐ-BXD về việc "Công bố Hướng dẫn chung áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM)" để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong quá trình thực hiện. Theo đó, quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho quyết định số 1057/QĐ-BXD ngày 11/10/2017 về Công bố hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong giai đoạn thí điểm.
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Ngày 3/3/2021 Chính phủ ban hành Nghị định số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký (03/03/2021) và thay thế Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Điều 1, Điều 4, từ Phụ lục I đến Phụ lục IX Nghị định số 100/2018/NĐ-CP.
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách