Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
1201 |
Tác động của khí hậu |
Climate effect |
1202 |
Trạng thái giới hạn về biến dạng |
Deformation limit state |
1203 |
Trạng thái giới hạn cực hạn về ổn định hình dáng |
Shape stability ultimate limited state |
1204 |
Trường hợp thông thường |
Current case |
1205 |
Thử nghiệm nhanh |
Accelerated test |
1206 |
Thời hạn thi công thực tế |
Actual construction time |
1207 |
Tụt trượt đầu CTDUL trong mấu neo |
Anchor sliding |
1208 |
Thép có độ tự chùng thông thường |
Normal relaxation steel |
1209 |
Thép có độ tự chùng rất thấp |
Low relaxation steel |
1210 |
Tấm nén |
Centre of pressure |
1211 |
Tải trọng biến đổi ít |
Load of little variation |
1212 |
Tỷ lệ giữa tính tải và hoạt tải |
Dead to live load ratio |
1213 |
Tổng tải trọng lên một trục xe |
Total load on all axies |
1214 |
Tải trọng dài |
Lane loading , lane load |
1215 |
Tải trọng xe ô tô vận tải |
Truck loading , truck load |
1216 |
Tải trọng trục |
Axle loading , axle load |
1217 |
Thép kết cấu |
Structural steel |
1218 |
Thép chống rỉ do khí quyển |
Amospheric corrosion resisting steel |
1219 |
Thép chịu thời tiết ( không cần sơn ) |
Weathering steel (need not be painted) |
1220 |
Thép dụ ứng suất |
Prestressing steel |
1221 |
Toán đồ |
Abac , abacus |
1222 |
Tác động vòm , hiệu ứng vòm |
Arch action |
1223 |
Tác dụng , tác động |
Action , effect |
1224 |
Tác động mài mòn |
Abrasive action , wearing action |
1225 |
Tác dụng làm chậm lại |
Delayed action |
1226 |
Tác dụng cục bộ |
Local action |
1227 |
Tác dụng bềmặt |
Surface action |
1228 |
Tường chắn kiểu trọng lực |
Gravity retaining wall |
1229 |
Tường chắn có các tường chống phía sau |
Counterfort wall |
1230 |
Tường chắn có các tường chống phía trước |
Buttressed wall |
1231 |
Tường trước của tường chắn đất |
Stem front wall of retaining wall |
1232 |
Tính toán thủy lực |
Hydraulic analysis |
1233 |
Tính toán thủy văn |
Hydrologic analysis |
1234 |
Thoát nước |
Drainage , sewage |
1235 |
Thoát nước ngang đường ô tô |
Transverse drainage of the roadway |
1236 |
Thoát nước dọc |
Longitudinal drainage |
1237 |
Thử tải (thử nghiệm chịu tải) |
Load test |
1238 |
Tải trọng tập trung |
Concentrated load |
1239 |
Thanh nằm ngang song song của rào chắn |
Parapet |
1240 |
bảo vệ trên cầu(tay vịn lan can cầu) |
|
1241 |
Tải trọng nặng bất thường |
Infrequent heavy load |
1242 |
Tốc độ thiết kế của xe |
Design speed of vehicle |
1243 |
Tính toán theo tải trọng khai thác |
Service load design |
1244 |
Tính toán theo hệ số tải trọng |
Load factor design |
1245 |
Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu |
Wind load on structure |
1246 |
Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải tùy theo |
Wind load on live load in accordance with ... |
1247 |
Trung bình |
Average |
1248 |
Thử nghiệm tại hiện trường |
Field test |
1249 |
Trị số gần đúng |
Approximate value |
1250 |
Tiến hành , thực hiện |
To carry out |
1251 |
Tải trọng thử |
Test load |
1252 |
Thử nghiệm cọc |
Pile test |
1253 |
Thay đổi |
Change |
1254 |
Thay đổi nhiệt độ |
Temperature change |
1255 |
Thấm , thâm nhập |
Penetration |
1256 |
Thấm nước |
Water penetration |
1257 |
Thấm chất cloride |
Chloride penetration |
1258 |
Tác động của động đất |
Earth quake effect |
1259 |
Trộn , pha trộn |
Mix |
1260 |
Thiết nị thi công |
Construction equipment |
1261 |
Tuổi thọ , độ bền lâu |
Durability , life time |
1262 |
Thiết bị lao lắp cầu |
Launching equipment |
1263 |
Thiết kế |
Design , conception |
1264 |
Thiết lập , lắp đặt , trang bị |
Installtion |
1265 |
Thích ứng với , thích nghi với |
Adaptation , to adapte |
1266 |
Thiết bị phân phối BT |
Equipment for the distribution of concrete |
1267 |
Tăng cường cầu |
Strengthening of bridges |
1268 |
Tăng cường |
To strengthen , strengthening |
1269 |
Thi công mà không làm ngừng thông xe |
To carry out without interrupting traffic flow |
1270 |
qua cầu |
on the bridge |
1271 |
Tính liền khối |
Monolithism |
1272 |
Tụt lùi của nút neo |
Anchor slipping |
1273 |
Trước khi neo CTDUL |
Before anchoring |
1274 |
Sau khi neo CTDUL |
After anchoring |
1275 |
Trị số khoán |
Contract price |
1276 |
Tuổi của BT lúc tạo DUL |
Concrete age at prestressing time |
1277 |
Trị số qui ước |
Conventional value |
1278 |
Tối ưu hóa |
Optimization |
1279 |
Thiết bị đo |
Measure equipment |
1280 |
Tỷ lệ nước / xi măng |
Water/cement ratio |
1281 |
Thí nghiệm nén vỡ |
Crushing test |
1282 |
Thí nghiệm nén vỡ chẻ đôi (theo đường kính) |
Crushing test by splitting (after the diameter) |
1283 |
Tải trọng tác dụng ngắn hạn |
Short-term load |
1284 |
Tải trọng tác dụng dài hạn |
Long-term load |
1285 |
Thời điểm đặt tải |
Loading time |
1286 |
Trạng thái giời hạn mất nén |
Decompression limit state |
1287 |
Trạng thái giới hạn về hình thành vết nứt |
Cracking limit state |
1288 |
Trạng thái |
State condition |
1289 |
Tọa độ |
Coordinate |
1290 |
Tỷ lệ ( trong bản vẽ ) |
Scale |
1291 |
Ụ chuyển hướng |
Deviator |
1292 |
Ụ neo ngoài đặt thêm |
Blister |
1293 |
Uốn thuần túy |
Pure flexure |
1294 |
Ứng lực tính toán |
Calculation force |
1295 |
Ứng suất cắt trượt |
Shear stress |
1296 |
Ứng suất cắt cho phép |
Permissible shear stress |
1297 |
Ứng suất có hiệu |
Effective stress |
1298 |
Ứng suất ban đầu |
Initial stress |
1299 |
Ứng suất dó nhiệt |
Thermal stress |
1300 |
Ứng suất đàn hồi của cốt thép DUL |
Elastic stress of prestressing steel |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 8)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 5)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 4)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng