• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Tải về tiện ích
  • Quản lý thi công

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0377 101 345

    Zalo: 0377 101 345

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Giáp Bát - Hà Nội

    Xuân Trường
    SĐT: 0977.058.368
  • Thanh Hóa

    Mr Minh Quyết
    SĐT: 0988849199
  • Nghệ An

    Hà Anh Tuấn
    SĐT: 0977 264 368
  • Quận 2 + 9 Hồ Chí Minh

    Mr Phil (đồng tác giả)
    SĐT: 09 464 132 44
  • Hoàng Mai-Hà Nội

    Quyết Thắng
    SĐT: 0 969 887 299

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0377 101 345

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Hướng dẫn cước ô tô theo cách mới nhất 2022 quy đổi hệ số vật liệu chuẩn đầy đủ và chi tiết nhất

Hệ số quy đổi vật liệu trong cước vận chuyển được tính như thế nào?

Về có bản sẽ có 3 cách tính như sau

1. Vật liệu có sẵn trong bảng cước theo TT12/2021/TT-BXD

2. Vật liệu có cùng cách tính nhưng khác đơn vị

3. Vật liệu không cùng đơ vị và không cùng cách tính trong cước TT12/2021/TT-BXD

[TẢI PHẦN MỀM NGHIỆM THU NHẬT KÝ TỰ ĐỘNG: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c ]

Các lưu ý trong tính cước khi sử dụng hệ số quy đổi để tính cước

=> Nếu vật liệu đã có sẵn trong bảng của TT12/2021/TT-BXD thì chỉ cần xem đơn vị có phải là 10 (10m3/10 tấn ...) thì chỉ nhập hệ số này mà không quy đổi và không quan tâm trọng lượng của nó

=> Nếu vật liệu không cùng đơn vị thì cần phải đưa về cùng 1 đơn vị là tấn rồi lấy cách tra cước là 10 tấn hay 10 m3 để chia như video là được

Bảng trọng lượng riêng của vật liệu lấy ở đâu?

Bảng vật liệu riêng được lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD hoặc bảng tham khảo của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006

Số liệu tham khảo ngắn của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006 còn đúng  các bạn vui lòng lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD

Trọng lượng riêng một số loại vật liệu xây dựng

STT  Tên vật liệu, sản phẩm  Trọng lượng riêng
1 Thép 7,85 T/m3
2 Inox 304, Inox 201 7,93 T/m3
3 Nhôm 2,7 T/m3
4 Nước 1 T/m3
5 Cát nhỏ ( cát đen ) 1,20 T/m3
6 Cát vừa ( cát vàng )  1,40 T/m3
7 Sỏi các loại 1,56 T/m3
8 Đá đặc nguyên khai 2,75 T/m3
9 Đá dăm 0,5 - 2cm 1,60 T/m3
10 Đá dăm 3 - 8cm 1,55 T/m3
11 Đá hộc 15cm 1,50 T/m3
12 Gạch vụn 1,35 T/m3
13 Xỉ than các loại  0,75 T/m3
14 Đất thịt   1,40 T/m3
15 Vữa vôi 1,75 T/m3
16 Vữa tam hợp  1,80 T/m3
17 Vữa bê tông  2,35 T/m3
18 Bê tông gạch vỡ   1,60 T/m3
19 Khối xây gạch đặc 1,80 T/m3
20 Khối xây gạch có lỗ 1,50 T/m3
21 Khối xây đá hộc 2,40 T/m3
22 Bê tông không có cốt thép  2,20 T/m3
23 Bê tông cốt thép 2,50 T/m3
24 Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 T/m3
25 Bê tông bọt để xây dựng 0,90 T/m3
26 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 T/m3
27 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 T/m3
28 Bê tông rất nặng với gang dập  3,70 T/m3
29 Bê tông nhẹ với xỉ hạt  1,15 T/m3
30 Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 T/m3
31 Gạch chỉ các loại 2,30 kg/ viên
32 Gạch lá nem 20x20x1,5 cm  1,00 kg/ viên
33 Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm  1,10 kg/ viên
34 Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm  1,60 kg/ viên
35 Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm 7,60 kg/ viên
36 Gạch thẻ 5x10x20 cm 1,60 kg/ viên
37 Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm  1,60 kg/ viên
38 Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm  1,45 kg/ viên
39 Gạch hourdis các loại  4,40 kg/ viên
40 Gạch trang trí 20x20x6 cm 2,15 kg/ viên
41 Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm 0,75 kg/ viên
42 Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm 0,70 kg/ viên
43 Gạch men sứ 10x10x0,6 cm 0,16 kg/ viên
44 Gạch men sứ 15x15x0,5 cm 0,25 kg/viên
45 Gạch lát granitô  56,0 kg/ viên
46 Ngói móc 1,20 kg/ viên
47 Ngói máy 13 viên/m2  3,20 kg/ viên
48 Ngói máy 15 viên/m2 3,00 kg/ viên
49 Ngói máy 22 viên/m2 2,10 kg/ viên
50 Ngói bò dài 33 cm 1,90 kg/ viên
51 Ngói bò dài 39 cm 2,40 kg/ viên
52 Ngói bò dài 45 cm 2,60 kg/ viên
53 Ngói vẩy cá 0,96 kg/ viên
54 Tôn sóng dày 0,45mm 4,50 kg/ m2
55 Ván gỗ dán  0,65 T/ m3
56 Vôi nhuyễn ở thể đặc  1,35 T/ m3
57 Carton  0,50 T/ m3
58 Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III 1,00 T/ m3
59 Gỗ xẻ nhóm IV  0,91 T/ m3
60 Gỗ xẻ nhóm VII  0,67 T/ m3
61 Gỗ xẻ nhóm VIII 0,55 T/ m3
62 Tường 10 gạch thẻ   200 kg/m2
63 Tường 10 gạch ống      180 kg/m2
64 Tường 20 gạch thẻ       400 kg/m2
65 Tường 20 gạch ống 330 kg/m2
66 Mái ngói đỏ xà gồ gỗ 60 kg/m2
67 Mái tôn xà gồ gỗ    15 kg/m2
68 Mái tôn xà gồ thép 20 kg/m2
69 Trần ván ép dầm gỗ  30 kg/m2
70 Trần gỗ dán dầm gỗ  20 kg/m2
71 Trần lưới sắt đắp vữa 90 kg/m2
72 Cửa kính khung gỗ 25 kg/m2
73 Cửa kính khung thép    40 kg/m2
74 Cửa ván gỗ ( panô ) 30 kg/m2
75 Cửa thép khung thép 45 kg/m2
76 Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ 40 kg/m2
77 Tấm sàn cemboard 16-18mm  2,75 T/m3

Bài viết liên quan

Hướng dẫn lập dự toán viễn thông trạm BTS  của VTNet và VNPT lắp đặt Anten mới nhất

Hướng dẫn lập dự toán viễn thông trạm BTS của VTNet và VNPT lắp đặt Anten mới nhất

Lập dự toán cho trạm BTS của Viettell và NVPT dạng trạm phát sóng là khá phức tạp bởi nó có nhiều loại định mức ở các ngành nghề khác nhau

Hướng dẫn tính hàm lượng cốt thép?

Hướng dẫn tính hàm lượng cốt thép?

CÔNG THỨC TÍNH HÀM LƯỢNG CỐT THÉP

Hướng dẫn dự toán công trình xây dựng từ 15/10/2021

Hướng dẫn dự toán công trình xây dựng từ 15/10/2021

Ngày 31/8/2021, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 11/2021/TT-BXD, theo đó, hướng dẫn dự toán công trình xây dựng từ ngày 15/10/2021

Hướng dẫn cách lập dự toán cho người mới bắt đầu theo Nghị định 10 và TT11,12,13/2021 mới nhất 2022

Hướng dẫn cách lập dự toán cho người mới bắt đầu theo Nghị định 10 và TT11,12,13/2021 mới nhất 2022

Hướng dẫn lập dự toán mới nhất theo Nghị định 10/2021/TT-BXD, Hướng dẫn lập dự toán nhân công và máy theo TT11/2021/TT-BXD, Hướng dẫn lập dự toán theo TT12/2021/TT-BXD

Hướng dẫn tất cả các lệnh cơ bản và nâng cao trong phần mềm dự toán

Hướng dẫn tất cả các lệnh cơ bản và nâng cao trong phần mềm dự toán

Nếu anh em đang làm dự toán thì nên xem hết các tính năng này để sử dụng tối đa công suất làm việc

Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chi Minh 2022 mới nhất theo 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021

Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chi Minh 2022 mới nhất theo 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021

Hướng dẫn lập dự toán HCM mới nhất cho anh em lập dự toán bao gồ áp giá máy và nhân công theo phương pháp trực tiếp

Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2022 nhân công theo 210 máy theo 213 và cước theo 242 năm 2021

Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2022 nhân công theo 210 máy theo 213 và cước theo 242 năm 2021

Lập dự toán Quảng Nam 2022 trên cơ sở giá máy 213 và nhân công 210

Hướng dẫn lập dự toán Thanh Hóa 2022, máy theo QĐ 727 và nhân công theo 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022

Hướng dẫn lập dự toán Thanh Hóa 2022, máy theo QĐ 727 và nhân công theo 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022

- Sau khi đo bóc khối lượng và áp giá xong ngườ dùng chuột phải áp giá ca máy rồi bù nhiên liệu và nhân công cho máy đó

Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ninh theo quyết định 4684/QĐ-UBND 28/12/2021, nhân công theo 3691/2020

Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ninh theo quyết định 4684/QĐ-UBND 28/12/2021, nhân công theo 3691/2020

Anh em lập dự toán tại Quảng Ninh chú ý dự toán của địa phương có nhiều điểm cần nghiên cứu hơn so với các địa phương khác

 

Hướng dẫn lập dự toán Hà Nội 2022 mới nhất theo QĐ 1265 và 1266 ngày 31/12/2021

Hướng dẫn lập dự toán Hà Nội 2022 mới nhất theo QĐ 1265 và 1266 ngày 31/12/2021

Hướng dẫn nhanh nguồi dùng về cách lập dự toán của Hà Nội

Hướng dẫn đăng ký sử dụng bản quyền Dự toán F1 miễn phí mọi người  hay gọi là Crack

Hướng dẫn đăng ký sử dụng bản quyền Dự toán F1 miễn phí mọi người hay gọi là Crack

Đăng ký dùng thử Dự toán F1 bản quyền thời gian 90 ngày full tính năng

Hướng dẫn dự toán Cần Thơ theo 3249 ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Cần Thơ

Hướng dẫn dự toán Cần Thơ theo 3249 ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Cần Thơ

Hướng dẫn sử dụng dự toán F1 mới nhất theo cách mới truyền thống của hầu hết các tỉnh theo Nghi định 10/2021 và Thông tư 11, 12, 13/2021

Hướng dẫn dự toán mới nhất 2021 cho các thông tư 11 và thông tư 12/2021/TT-BXD

Hướng dẫn dự toán mới nhất 2021 cho các thông tư 11 và thông tư 12/2021/TT-BXD

Hướng dẫn lập dự toán theo quy định mới nhất 2021

Cách phân nhóm nhân công xây dựng mới tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD (Phương VKT)

Cách phân nhóm nhân công xây dựng mới tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD (Phương VKT)

Nội dung chia nhóm nhân công theo thông tư 13/2021 mới nhất

Cách chia chi tiết nhân công theo thông tư 13/2021

Tính nhân công mới cho việc lập dự toán hiện hành 2021

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • ›
  • CÔNG TY CP CN TBT VIỆT NAM -MST:2803009275. Số:1580/2019/QTG
  • Địa chỉ: 122, đường Lê Lai, Khu phố 4, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá
  • Hotline: 0787 64 65 68
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: NTXD360.com - nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thị Thúy (Xa La, Hà Đông, Hà Nội) ĐT: 0971 954 610
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Ths. Nguyễn Quốc Phil (33, Q2, Hồ Chí Minh) ĐT: 09 464 132 44
  • Tỉnh Thanh Hóa

    Dương Tất Thắng ĐT: 090.336.7479-096.636.0702
Hotline: 0787646568
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68