Cách tính cước vận chuyển ô tô và cước đường sông trên phần mềm Dự toán F1 mới nhất 2024- 0903367479
Hướng dẫn tính cước ô tô và cước đường sông mới nhất 2024
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
1. Vật liệu có sẵn trong bảng cước theo TT12/2021/TT-BXD
2. Vật liệu có cùng cách tính nhưng khác đơn vị
3. Vật liệu không cùng đơ vị và không cùng cách tính trong cước TT12/2021/TT-BXD
[TẢI PHẦN MỀM NGHIỆM THU NHẬT KÝ TỰ ĐỘNG: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c ]
=> Nếu vật liệu đã có sẵn trong bảng của TT12/2021/TT-BXD thì chỉ cần xem đơn vị có phải là 10 (10m3/10 tấn ...) thì chỉ nhập hệ số này mà không quy đổi và không quan tâm trọng lượng của nó
=> Nếu vật liệu không cùng đơn vị thì cần phải đưa về cùng 1 đơn vị là tấn rồi lấy cách tra cước là 10 tấn hay 10 m3 để chia như video là được
Bảng vật liệu riêng được lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD hoặc bảng tham khảo của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006
Số liệu tham khảo ngắn của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006 còn đúng các bạn vui lòng lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD
Trọng lượng riêng một số loại vật liệu xây dựng
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Inox 304, Inox 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 - 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 - 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm sàn cemboard 16-18mm | 2,75 T/m3 |
Bài viết liên quan
Cách tính cước vận chuyển ô tô và cước đường sông trên phần mềm Dự toán F1 mới nhất 2024- 0903367479
Hướng dẫn tính cước ô tô và cước đường sông mới nhất 2024
Cách điều chỉnh thuế 8% và 10% trong dự toán theo NĐ 44/2023 chuẩn và phù hợp nhất trên Dự Toán F1
Giải bài toán thuế 8% và 10% trong dự toán mới nhất theo NĐ 44/2023
Hướng dẫn cách tính cước bộ đúng cách trên định mức mới nhất của bộ xây dựng 2023 [Dương Thắng]
Hướng dẫn cách lập cước bộ chuẩn nhất và đầy đủ nhất
Hướng dẫn làm thanh toán quyết toán trên phần mềm Dự toán F1 [Thắng 0903367479]
Hướng dẫn nhanh cách làm hồ sơ thanh toán
Kiểm tra sai sót với các phương pháp lập dự toán và nghiệm thu cơ bản cho người mới bắt đầu
Cách kiểm tra các sai sót cơ bản thường gặp cho người mới bắt đầu lập dự toán
Hướng dẫn lập báo giá và dự toán nhà dân đơn giản chính xác nhất bằng phần mềm Dự toán F1 năm 2023
Hướng đẫn chi tiết cách lập dự toán nhà dân trên phần mềm dự toán
Hướng dẫn lập dự toán Hà Nội 2023 theo phương pháp bù và trực tiếp khi chèn thêm định mức Bộ XD
Cập nhật hướng dẫn dự toán Hà Nội mới nhất Hà Nội 2023
Hướng dẫn lập dự toán viễn thông trạm BTS của VTNet và VNPT lắp đặt Anten mới nhất
Lập dự toán cho trạm BTS của Viettell và NVPT dạng trạm phát sóng là khá phức tạp bởi nó có nhiều loại định mức ở các ngành nghề khác nhau
Hướng dẫn dự toán công trình xây dựng từ 15/10/2021
Ngày 31/8/2021, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 11/2021/TT-BXD, theo đó, hướng dẫn dự toán công trình xây dựng từ ngày 15/10/2021
Hướng dẫn cách lập dự toán cho người mới bắt đầu theo Nghị định 10 và TT11,12,13/2021 mới nhất 2022
Hướng dẫn lập dự toán mới nhất theo Nghị định 10/2021/TT-BXD, Hướng dẫn lập dự toán nhân công và máy theo TT11/2021/TT-BXD, Hướng dẫn lập dự toán theo TT12/2021/TT-BXD
Hướng dẫn tất cả các lệnh cơ bản và nâng cao trong phần mềm dự toán
Nếu anh em đang làm dự toán thì nên xem hết các tính năng này để sử dụng tối đa công suất làm việc
Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chi Minh 2022 mới nhất theo 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021
Hướng dẫn lập dự toán HCM mới nhất cho anh em lập dự toán bao gồ áp giá máy và nhân công theo phương pháp trực tiếp