Phần mềm thi công đáng đầu tư nhất 2025 là gì
Phần mềm QLTC 360 – giải pháp thi công số 1 năm 2025: đầy đủ tính năng, chi phí thấp, phù hợp thực tế Việt Nam.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm hành chính công cấp Tỉnh để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công Tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/
- Cán bộ tại Trung tâm hành chính công Tỉnh:
+ Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ hoặc tiếp nhận hồ sơ qua mạng;
+ Chuyển hồ sơ đến cơ quan hành chính nhà nước giải quyết;
+ Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cơ quan hành chính nhà nước;
- Tổ chức căn cứ vào thời gian hẹn trả kết quả giải quyết ghi trên phiếu tiếp nhận, đến Trung tâm hành chính công Tỉnh nhận kết quả và nộp phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công Tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
+ Tờ trình thẩm định dự án theo Mẫu 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu 01, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, gồm: (1) Văn bản pháp lý: (i) Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công ) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác), (ii) Quyết định lựa chọn phương án kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có), Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án, (iii) Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án, (iv) Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có), (v) Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có), (vi) Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị, (vii) Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có); (2) Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán): (i) Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án, (ii) Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán), (iii) Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh; (3) Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: (i) Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, (ii) Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
Hồ sơ trước khi nộp phải kiểm tra và đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư (quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Bản sao Quy hoạch 1/500.
(2) Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác (trừ các công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư):
+ Tờ trình thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình theo Mẫu 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu 04, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, gồm: (1) Văn bản pháp lý: (i) Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công), (ii) Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có), (iii) Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư, (iv) Và các văn bản khác có liên quan; (2) Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán: (i) Hồ sơ khảo sát xây dựng, (ii) Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ, (iii) Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP; (3) Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: (i) Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình, (ii) Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có), (iii) Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
+ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
Hồ sơ trước khi nộp phải kiểm tra và đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư (quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
(3) Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác:
+ Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở theo Mẫu 01, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu 01, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, gồm: (1) Văn bản pháp lý: (i) Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công ) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác), (ii) Quyết định lựa chọn phương án kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có), Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án, (iii) Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án, (iv) Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có), (v) Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có), (vi) Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị, (vii) Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có); (2) Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán): (i) Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án, (ii) Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán), (iii) Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh; (3) Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: (i) Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kếcơ sở, (ii) Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
Hồ sơ trước khi nộp phải kiểm tra và đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư (quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc.
* Thời hạn giải quyết:
(1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 30 ngày làm việc;
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 20 ngày làm việc;
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày làm việc;
(2) Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: Không quá 20 ngày làm việc;
(3) Trường hợp thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác: Không quá 15 ngày làm việc;
(4) Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
- Đối với dự án nhóm A, B: Không quá 12 ngày làm việc;
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 08 ngày làm việc.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan tiếp nhận, trả hồ sơ: Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan phối hợp: UBND địa phương nơi có dự án, các Sở, ngành liên quan (tùy từng trường hợp cụ thể).
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản thông báo kết quả thẩm định của Sở Xây dựng.
* Phí và Lệ phí:
- Phí:
(1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh, Thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
Phí thẩm định= Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu (theo Biểu mức thu phí thẩm định quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
(2) Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh, thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác:
Phí thẩm định phải nộp = 50% x Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu (theo Biểu mức thu phí thẩm định quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí: Không
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (theo Mẫu 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ).
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở (theo Mẫu 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng và các Nghị định và Thông tư hướng dẫn.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định Về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Văn bản số 5157/BTC-CST ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính V/v phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
- Quyết định số 2999/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
___________________
(theo Mẫu 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 16/8/2015 của Chính phủ)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
………, ngày ….. tháng ….. năm …. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
2. Loại, cấp, quy mô công trình:
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….):
4. Địa điểm xây dựng:
5. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
6. Nguồn vốn đầu tư:
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng:
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
9. Các thông tin khác có liên quan:
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Nguồn: https://www.quangninh.gov.vn/So/soxaydung/Trang/thu-tuc-chi-tiet.aspx?thutucId=28
____________________
Bài viết liên quan:
Trình tự thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Hướng dẫn công tác lập hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, quyết toán
Hướng dẫn công tác lập dự toán, đấu thầu
Hướng dẫn công tác Quản lý dự án
Tải bản quyền phần mềm hoàn công
Bài viết liên quan
Phần mềm thi công đáng đầu tư nhất 2025 là gì
Phần mềm QLTC 360 – giải pháp thi công số 1 năm 2025: đầy đủ tính năng, chi phí thấp, phù hợp thực tế Việt Nam.
Chi phí nghiệm thu công trình xây dựng Tính toán hợp lý và minh bạch
Nghiệm thu 360 giúp số hóa quy trình nghiệm thu, giảm 40% chi phí nhân sự, tăng minh bạch và kiểm soát tài chính.
Phần mềm quản lý thi công và chuyển đổi số ngành xây dựng
Phần mềm QLTC 360 giúp số hóa thi công, tự động hóa quy trình, liên kết BIM, hỗ trợ quản lý mọi lúc, mọi nơi.
Tài liệu nghiệm thu công trình xây dựng Cấu trúc hồ sơ đầy đủ theo quy định
Nghiệm thu 360 giúp chuẩn hóa, số hóa hồ sơ nghiệm thu đúng pháp lý, đúng tiến độ, sẵn sàng kiểm toán, quyết toán.
Các loại nghiệm thu trong xây dựng công trình Hiểu rõ để triển khai đúng
Nắm rõ quy trình nghiệm thu, kiểm soát chất lượng bằng phần mềm Nghiệm thu 360 – đúng luật, đúng tiến độ.
Tổng thầu chọn gì Phần mềm quản lý thi công hàng đầu
Phần mềm Quản lý thi công 360 – giải pháp toàn diện giúp Tổng thầu theo dõi tiến độ, chi phí, vật tư, nhân lực real-time.
Nghiệm thu vật liệu xây dựng Kiểm soát chất lượng từ đầu
Nghiệm thu 360 – phần mềm số hóa kiểm soát vật liệu, chuẩn hóa chất lượng, đảm bảo pháp lý cho công trình.
Tài liệu nghiệm thu xây dựng Danh mục và cách chuẩn bị
Nghiệm thu 360 giúp số hóa, chuẩn hóa hồ sơ xây dựng, giảm rủi ro pháp lý, tiết kiệm thời gian và đảm bảo thanh toán.
Giải pháp phần mềm thi công toàn diện cho mọi quy mô dự án
Phần mềm QLTC 360 – Quản lý thi công linh hoạt từ tổ đội nhỏ đến tổng thầu, tối ưu tiến độ, chi phí, uy tín.
Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình Cơ sở để thi công đúng chuẩn
Nghiệm thu thiết kế – bước kiểm soát pháp lý đầu tiên. Số hóa toàn diện với phần mềm Nghiệm thu 360.
Nghiệm thu công việc xây dựng là gì Những điều cần biết
Nghiệm thu đúng quy định là bắt buộc để công trình hợp pháp, được thanh toán. Dùng phần mềm Nghiệm thu 360 để tối ưu.
Phần mềm quản lý thi công 360 Được tin dùng bởi hàng nghìn nhà thầu
Phần mềm Quản lý thi công 360 giúp kiểm soát tiến độ, chi phí, vật tư hiệu quả cho nhà thầu thời 4.0.
Cập nhật các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng mới nhất năm 2025
Áp dụng sai TCVN khiến hồ sơ bị loại. Dùng Nghiệm thu 360 để cập nhật, nghiệm thu đúng chuẩn, đúng pháp lý.
10+ kinh nghiệm nghiệm thu công trình xây dựng hiệu quả
Nghiệm thu đúng chuẩn giúp tránh sai sót, chậm tiến độ. Dùng Nghiệm thu 360 để kiểm soát hồ sơ, lưu trữ, cảnh báo lỗi.
Quản lý thiết bị thi công chuyên sâu với QLTC 360
Phần mềm Quản lý thi công 360 giúp kiểm soát máy móc hiệu quả, giảm chi phí, tăng hiệu suất và tự động báo cáo.